Ga Lê đỡ Máy Xúc đào Komatsu Báo Giá Kèm Catalog
Có thể bạn quan tâm
Thông tin sản phẩm
Ga lê đỡ máy xúc đào Komatsu trong tiếng Anh gọi là Carrier Roller hàng chính hãng nhập khẩu đầy đủ hóa đơn chứng từ. Carrier Roller hay còn gọi là Ga lê đỡ máy xúc đào Komatsu là bộ phận quan trọng trong cấu tạo bộ chuyển động của máy đào, máy ủi, máy xúc.
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu pc350-6
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu 05
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu 03
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu pc300-6
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu pc120-6
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu pc200-8
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu pc300-3
- Ga lê đỡ máy đào Komatsu pc200-7
Không cần phải nói cúng biết ga lê đỡ dẫn động máy xúc bị mòn có thể làm hỏng đường ray và các bộ phận gầm khác một cách đáng kể. Nó được gắn vào động cơ truyền động cuối cùng để khi động cơ truyền động và ga lê đỡ cũng quay. Các răng của nó sau đó kết hợp với các liên kết trên đường đua và làm cho đường chạy chuyển động. Giống như một ga lê đỡ trên xe đạp bắt vào dây xích, làm cho các bánh xe quay.
Mặc dù ga lê đỡ (Ga lê đỡ) không bị mòn thường xuyên nhưng chúng cần được kiểm tra thường xuyên để phát hiện các dấu hiệu hư hỏng hoặc mòn. Khu vực chính cần kiểm tra là các răng ăn khớp với rãnh máy. Nếu ổ sao bị mòn, răng sẽ nhọn và sắc hơn, trong khi một ga lê đỡ tốt sẽ có các răng tròn hơn
Khi răng bắt đầu mòn, đường kính của bánh xe trở nên nhỏ hơn. Điều này dẫn đến cái gọi là độ lệch cao độ - các răng của ngôi sao truyền động không còn tương tác hiệu quả với các liên kết rãnh.
Kiểm tra tình trạng mòn của ga lê đỡ (Ga lê đỡ) đặc biệt quan trọng khi thay thế các bánh xích trong máy xúc. Điều này là do bánh xích bị mòn làm tăng tốc độ mòn của các liên kết đường ray, do đó dẫn đến mài mòn đường ray trong thời gian ngắn hơn nhiều. Bạn nên thay thế ổ sao khi cài đặt bộ rãnh mới vào máy. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lắp ráp chúng, tránh mài mòn sớm và kéo dài thời gian làm việc của máy xúc.
Các đời Máy xúc bánh xích KOMATSU | ||||
---|---|---|---|---|
CÁC ĐỜI MÁY XÚC | Mã lực ròng | Trọng lượng vận hành | Dung tích thùng | |
(kW) | (HP) | (Kilôgam) | (m 3 ) | |
PC70-8 | 48,5 / 1950 | 65/1950 | 6590 | 0,30 – 0,37 |
PC130F-7 | 66 | 88 | 13975 | 0,45 – 0,55 |
PC130-8 | 68,4 / 2200 | 91,7 / 2200 | 12380 – 12740 | 0,18 – 0,60 |
PC138US-8 | 68.4 | 91,7 | 13480 – 13850 | 0,18 – 0,60 |
PC160LC-8 | 86 | 115 | 16680 | 0,60 – 0,70 |
PC200-8M0PC200LC-8M0 | 103/2000 | 138/2000 | 19800 – 2050020700 – 21700 | 0,50 – 1,20 |
PC200-8M0Swing Yarder | 103 | 138 | 23700 | 0,80 |
HB205-1M0HB215LC-1M0 | 104 | 139 | 2020021600 | 0,80 – 1,05 |
PC210-10M0 | 123 | 165 | 20400 – 21100 | 0,80 – 1,20 |
PC220-8M0PC220LC-8M0 | 123/2000 | 164/2000 | 23200 – 2370024300 – 24900 | 0,72 – 1,26 |
PC270-8PC270LC-8 | 140 | 187 | 27140 – 2805028040 – 29020 | 1,14 – 1,26 |
PC300-8M0PC300LC-8M0 | 187/1950 | 250/1950 | 31100 – 3201031600 – 32580 | 0,52 – 1,80 |
PC350-8M0PC350LC-8M0 | 187/1950 | 250/1950 | 32600 – 3296033660 – 34040 | 0,52 – 2,30 |
PC390LC-8M0 | 187/1950 | 250/1950 | 38600 – 39900 | 2,30 – 2,80 |
PC400-8RPC400LC-8R | 257/1900 | 345/1900 | 41740 – 4259042290 – 43200 | 1,30 – 2,80 |
PC450-8RPC450LC-8R | 257/1900 | 345/1900 | 43320 – 4374044320 – 447700 | 1,30 – 2,80 |
PC500LC-8R | 257/1900 | 345/1900 | 47700 – 50600 | 2,70 – 4,00 |
PC500LC-10R | 269 | 360 | 47700 – 50600 | 2,50 – 4,00 |
PC600-8R1PC600LC-8R1 | 320 | 429 | 59200 – 6190063200 – 64200 | 2,00 – 3,50 |
PC700LC-8R | 320 | 429 | 65700 – 67800 | 2,00 – 4,00 |
PC800-7 | 338 | 454 | 76070 | 3,40 |
PC800SE-7 | 338 | 454 | 75570 | 4,00 – 4,50 |
PC800-8R1 | 363 | 487 | 74500 – 78110 | 2,80 – 3,40 |
PC1250 / 1250SP-8R | 502 | 672 | 115800/116600 | 5,20 / 6,70 |
PC2000-8 | 713 | 956 | 200000 – 204120 | 12.00 |
PC3000-6 * 4 | 940 | 1260 | 252000 * 3 | 15 (BH) * 216 (FS) * 3 |
PC3000-6 * 1 * 4 | 900 | 1260 | 252000 * 3 | 15 (BH) * 216 (FS) * 3 |
PC4000-6 * 4 | 1400 | 1875 | 391000 * 3 | 22 * 2 * 3 |
PC4000-6 * 1 * 4 | 1350 | 1875 | 391000 * 3 | 22 * 2 * 3 |
PC5500-6 * 4 | 1880 | 2520 | 534000 * 3 | 29 * 2 * 3 |
PC5500-6 * 1 * 4 | 1800 | 2520 | 534000 * 3 | 29 * 2 * 3 |
PC8000-6 * 4 | 3000 | 4020 | 752000 * 3 | 42 * 2 * 3 |
PC8000-6 * 1 * 4 | 2900 | 4020 | 752000 * 3 | 42 * 2 * 3 |
Ký hiệu trên máy xúc đào Komatsu
Với máy xúc Komatsu, ký hiệu máy bắt đầu bằng chữ PC hoặc PW. Trong đó, P là chữ viết tắt cho máy xúc thủy lực nói chung, vì trước đây chúng được gọi là “Power Shovel”.
Chữ C là viết tắt cho “Crawler” nghĩa là bánh xích.
Chữ W là viết tắt cho chữ “Wheel” là bánh lốp.ký hiệu trên máy xúc
Vậy PC ký hiệu cho máy xúc thủy lực bánh xích, PW ký hiệu là máy xúc thủy lực bánh lốp.
Kế tiếp là các con số cho biết trọng tải của máy. Máy càng to thì các con số này càng lớn. Máy nhỏ nhất có model máy là PC01, nặng 300kg(660 lbs). Máy lớn nhất là PC8000 nặng 720 tấn.
Chữ số sau cùng trong dãy ký hiệu này cho biết đời máy. Ở nước ta, máy xúc Komatsu thường được sử dụng là các đời -6, -7, -8, -3, -5
Và nay, dòng máy xúc của hãng này đã lên đến đời -11Các đời máy xúc Komatsu
Đời -11 như các máy PC240LC-11, PC290LC-11, PC360LC-11 được cải tiến giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu, động cơ hoạt động hiệu quả nhất.
Đời này, cabin có thiết kế rộng, ghế ngồi có thắt lưng, tay vịn để người lái thoải máy nhưng vẫn đảm bảo an toàn lao động
Đời -10 có máy PC138US-10, PC490-10 có cabin ROPS được thiết kế chống sốc tốt, bền, chịu được va đập. Màn hình LCD lớn, độ phân giải cao, dễ sử dụng, có 25 ngôn ngữ
Đời -8 Màn hình LCD với 10 ngôn ngữ để hỗ trợ cho các nhà khai thác trên thế giới.
Thông báo ở chế độ không tải: nếu động cơ chạy không tải từ 5 phút trở lên, sẽ hiển thị thông báo trên màn hình nhằm hạn chế tiêu thụ nhiên liệu không cần thiết.
Đời -7 đặc trưng cho hiệu suất cao và tiêu thụ nhiên liệu thấp. Máy hoạt động ở 3 chế độ A, E, và B.
Có 2 chế độ hoạt động cho tay nâng cần. Nếu hoạt động bình thường thì chỉnh chế độ Smooth, khi cần năng lượng đào lớn hơn thì chỉnh chế độ Power.
Ngoài những điều trên, thì các đời máy xúc Komatsu khác nhau ở thông số công suất, dung tích gầu hay model động cơ. Cho nên, để tìm hiểu rõ hơn các thông số này, xem thêm thông số kỹ thuật các đời máy xúc komatsu
Ngoài những ký hiệu cơ bản nêu trên, một số máy sẽ có thêm các chữ cái như:
LC: máy dùng dải xích dài để chống lầy
Hoặc UU là máy được thiết kế thon gọn dùng trong đô thị
Với chữ E cho biết máy điều chỉnh bằng điện
Còn chữ M là máy điều chỉnh bằng tay
SP là supper power - máy công suất lớn
R máy thiết kế riêng cho thị trường châu Á
US máy xuất phát từ Mỹ.
Một máy có ký hiệu PC18MR-3 có nghĩa máy xúc mini bánh xích, nặng 1.8 tấn, đời -3
Hay máy có ký hiệu PC400-7 EO nghĩa là máy xúc thủy lực bánh xích, nặng 40 tấn, đời -7
Thông số kỹ thuật
Các đời Máy xúc bánh xích KOMATSU | ||||
---|---|---|---|---|
CÁC ĐỜI MÁY XÚC | Mã lực ròng | Trọng lượng vận hành | Dung tích thùng | |
(kW) | (HP) | (Kilôgam) | (m 3 ) | |
PC70-8 | 48,5 / 1950 | 65/1950 | 6590 | 0,30 – 0,37 |
PC130F-7 | 66 | 88 | 13975 | 0,45 – 0,55 |
PC130-8 | 68,4 / 2200 | 91,7 / 2200 | 12380 – 12740 | 0,18 – 0,60 |
PC138US-8 | 68.4 | 91,7 | 13480 – 13850 | 0,18 – 0,60 |
PC160LC-8 | 86 | 115 | 16680 | 0,60 – 0,70 |
PC200-8M0PC200LC-8M0 | 103/2000 | 138/2000 | 19800 – 2050020700 – 21700 | 0,50 – 1,20 |
PC200-8M0Swing Yarder | 103 | 138 | 23700 | 0,80 |
HB205-1M0HB215LC-1M0 | 104 | 139 | 2020021600 | 0,80 – 1,05 |
PC210-10M0 | 123 | 165 | 20400 – 21100 | 0,80 – 1,20 |
PC220-8M0PC220LC-8M0 | 123/2000 | 164/2000 | 23200 – 2370024300 – 24900 | 0,72 – 1,26 |
PC270-8PC270LC-8 | 140 | 187 | 27140 – 2805028040 – 29020 | 1,14 – 1,26 |
PC300-8M0PC300LC-8M0 | 187/1950 | 250/1950 | 31100 – 3201031600 – 32580 | 0,52 – 1,80 |
PC350-8M0PC350LC-8M0 | 187/1950 | 250/1950 | 32600 – 3296033660 – 34040 | 0,52 – 2,30 |
PC390LC-8M0 | 187/1950 | 250/1950 | 38600 – 39900 | 2,30 – 2,80 |
PC400-8RPC400LC-8R | 257/1900 | 345/1900 | 41740 – 4259042290 – 43200 | 1,30 – 2,80 |
PC450-8RPC450LC-8R | 257/1900 | 345/1900 | 43320 – 4374044320 – 447700 | 1,30 – 2,80 |
PC500LC-8R | 257/1900 | 345/1900 | 47700 – 50600 | 2,70 – 4,00 |
PC500LC-10R | 269 | 360 | 47700 – 50600 | 2,50 – 4,00 |
PC600-8R1PC600LC-8R1 | 320 | 429 | 59200 – 6190063200 – 64200 | 2,00 – 3,50 |
PC700LC-8R | 320 | 429 | 65700 – 67800 | 2,00 – 4,00 |
PC800-7 | 338 | 454 | 76070 | 3,40 |
PC800SE-7 | 338 | 454 | 75570 | 4,00 – 4,50 |
PC800-8R1 | 363 | 487 | 74500 – 78110 | 2,80 – 3,40 |
PC1250 / 1250SP-8R | 502 | 672 | 115800/116600 | 5,20 / 6,70 |
PC2000-8 | 713 | 956 | 200000 – 204120 | 12.00 |
PC3000-6 * 4 | 940 | 1260 | 252000 * 3 | 15 (BH) * 216 (FS) * 3 |
PC3000-6 * 1 * 4 | 900 | 1260 | 252000 * 3 | 15 (BH) * 216 (FS) * 3 |
PC4000-6 * 4 | 1400 | 1875 | 391000 * 3 | 22 * 2 * 3 |
PC4000-6 * 1 * 4 | 1350 | 1875 | 391000 * 3 | 22 * 2 * 3 |
PC5500-6 * 4 | 1880 | 2520 | 534000 * 3 | 29 * 2 * 3 |
PC5500-6 * 1 * 4 | 1800 | 2520 | 534000 * 3 | 29 * 2 * 3 |
PC8000-6 * 4 | 3000 | 4020 | 752000 * 3 | 42 * 2 * 3 |
PC8000-6 * 1 * 4 | 2900 | 4020 | 752000 * 3 | 42 * 2 * 3 |
Hình ảnh sản phẩm
Cập nhật lần cuối: 2023-02-26 14:16:30
Từ khóa » Thông Số Ga Lê đỡ
-
Ga Lê đỡ D9R
-
Thông Số Ga Lê Đỡ
-
Ga Lê đỡ PC30 (thân Nhỏ)
-
GA LÊ TỶ
-
Ga Lê đỡ Máy Xúc đào Caterpillar (CAT) Báo Giá Kèm Catalog
-
KOMATSU D65 Ga Lê đỡ Xe ủi - Phụ Tùng Việt Nhật
-
Ga Lê Tỳ, Ga Lê đỡ, Bánh Sao, Dẫn Hướng, Dải Xương Xích, Lá Xích ...
-
Ga Lê đỡ Máy Ủi D65
-
So Sánh Các Loại Ga Lê Tỳ Theo Chất Lượng
-
Phụ Tùng Ga Lê Tỳ, Ga Lê đỡ / Gale Máy Xúc đào Kobelco, Komatsu ...
-
Ga Lê Tỳ, Ga Lê đỡ Xe ủi Bánh Xích SD08
-
Ga Lê Tỳ, Ga Lê đỡ
-
Ga Lê đỡ BD2G ở Tại Hà Nội - Trang Vàng
-
Top 18 Ga Lê đỡ Máy Xúc Mới Nhất 2022 - XmdForex