Gà Mái Tiếng Anh Là Gì? Gà Trống Tiếng Anh Là Gì - Nông Nghiệp Online
Có thể bạn quan tâm
Chuyên trang Nông nghiệp Online (NNO) chuyên các thông tin về nông nghiệp. Tuy nhiên, thấy có nhiều bạn hỏi các vấn đề liên quan đến nông nghiệp nhưng là tiếng anh nên NNO cũng sẽ tranh thủ giải đáp cho các bạn một số vấn đề đơn giản. Trong bài viết trước NNO giải đáp cho các bạn về Rau ngót tiếng anh là gì, trong bài viết này NNO sẽ giải đáp cho các bạn vấn đề gà mái tiếng anh là gì và gà trống tiếng anh là gì.
- Gà ấp bóng là gì
- Cách xử lý gà đang ấp bỏ ổ
- Cách trị gà đẻ trứng non
- Trứng gà ta có màu gì
- Cách ấp trứng gà bằng trấu
Gà mái tiếng anh là gì
Gà mái tiếng anh viết là hen, phát âm là /hen/. Do trên web không có phần phát âm nên các bạn gõ từ này trong google dịch rồi bấm “loa” để nghe phiên âm của từ này nhé. Trên cơ bản thì viết thế nào đọc thế đấy chỉ có cái là nhấn mạnh vào nguyên âm (e) thôi. Nếu bạn muốn tìm thông tin nước ngoài về con gà mái thì có thể search trên google với một câu tiếng anh ngắn có từ “hen” ví dụ như “group of hens”, “hens and chicken”, “hens photo”, “hen crowing”, … Còn nếu bạn chỉ gõ mình từ “hen” thì google sẽ hiểu đây là một từ tiếng việt chứ không phải tiếng anh.
Gà trống tiếng anh là gì
Gà trống tiếng anh có 2 cách gọi đó là cock và rooster /’ru:stə[r]/. Phiên âm của từ cock là /kɒk/, còn phiên âm của rooster là /’ru:stə[r]/. Tuy gà trống có hai cách gọi nhưng 2 cách này cũng có đôi chút khác nhau các bạn cần phân biệt kỹ. Cock được hiểu là gà trống nhưng nó cũng là một kiểu tiếng lóng ở nước ngoài ám chỉ về dương vật khi nói chuyện tục tũi với nhau. Còn rooster thì thuần nghĩa hơn và chỉ nói về con gà trống mà thôi. Vậy nên nếu bạn xem các bài hát cho thiếu nhi bằng tiếng anh thường sẽ thấy họ hát là con gà trống là rooster chứ không phải là cock.
Khi bạn tìm kiếm các thông tin nước ngoài về con gà trống thì chỉ cần gõ từ rooster là được. Google sẽ không nhận nhầm rooster là tiếng Việt vì từ này tiếng Việt không có. Bạn cũng có thể gõ một số cụm từ như “rooster photo”, “roosters and hens”, “group of rooster”, “rooster crowing”, “watch rooster”, ….
Như vậy, chắc các bạn không còn thắc mắc gà mái tiếng anh là gì hay gà trống tiếng anh là gì rồi phải không. Gà trống tiếng anh là cock hoặc rooster, còn gà mái tiếng anh là hen. Bên cạnh đó, nhiều bạn chỉ biết đến chicken, đây cũng là con gà nhưng để chỉ những con gà con. Còn những con gà đã lớn thì thường sẽ được gọi cụ thể là hen hay rooster. Một lưu ý nhỏ mà có thể bạn chưa biết đó là bản thân từ chicken đã là số nhiều nên chúng ta viết chicken sẽ không cần thêm “s” vào sau để chỉ số nhiều nhưng hen và rooster thì có. Do đó bạn tìm thông tin sẽ thấy thường ghi là hens và roosters (có thêm chữ s phía sau). Đây là từ số nhiều của con gà mái và gà trống chứ không phải là do viết sai đâu.
Tags: Chăn nuôi gà • hot • Tên con vật trong tiếng anhBài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:
Tác hại của quả su su nếu ăn quá nhiều trong thời gian dài Gà tơ là gà gì? Rất nhiều bạn trẻ thắc mắc Củ cải tiếng anh là gì? Giải đáp nhanh từ Nông nghiệp Online Quả bầu tiếng anh là gì? Phân biệt với một số loại quả họ bầu bí khác 5 Tác dụng của quả su su, ăn nhiều quả su su có tốt không Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì? Có thể bạn chưa biếtTìm kiếm trên NNO
Tìm kiếm cho:Tin mới
- Cấu tạo máy sấy nông sản, sử dụng có tốn điện không
- Tổng hợp các lỗi máy sấy lạnh nông sản hay gặp phải
- Cấu tạo máy sấy nhiệt, những thành phần cơ bản
- Máy sấy lạnh bị chảy nước, nguyên nhân & hướng xử lý
- Máy sấy lạnh sấy bị mất màu sản phẩm, nguyên nhân & hướng xử lý
Tag nổi bật
Chăn nuôi gà Máy ấp trứng Cây dương xỉ Cây thiết mộc lan Cây mướp đắng Cà chua Cây hoa đồng tiền Cây rau dền Cây đậu đũa Cây đậu cove Cây mướp hương Cây rau đay Cây hành lá Cây ớt Cây rau ngót Cây bầu Cây đậu bắp Cây su su Cây bí đao Cải bó xôi Cà tím Bí đỏ Dưa chuột Cây chùm ngây Cây lặc lè Cỏ lan chi Cây dừa cạn Rau xà lách Rau chân vịt Rau mồng tơiBài viết nổi bật
- Cách trồng cà chua trong thùng xốp cho chị em trồng trên sân thượng
- Hình ảnh cây dừa cạn và hình ảnh hoa dừa cạn
- Gà bị trúng gió vẹo cổ liệt chân, cấp cứu nhanh theo cách dân gian
- Cách gieo hạt xà lách cho tỉ lệ nảy mầm cao
- Cách ươm hạt bí đao cho tỉ lệ nảy mầm cao
Từ khóa » Gà Mái Tiếng Anh Là Gì
-
GÀ MÁI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gà Mái - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Gà Mái In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
GÀ MÁI - Translation In English
-
Gà Mái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gà Mái | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
GÀ MÁI LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Con Gà Tiếng Anh Là Gì? Gà Trống, Gà Mái, Gà Con Tiếng Anh Là Gì
-
Gà Mái Tiếng Anh Là Gì
-
Con Gà Mái Tiếng Anh đọc Là Gì
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Anh US | Động Vật - Animals
-
"Cock" Là Gà Trống, "hen"... - Thích Học Tiếng Anh Nhưng Lười
-
Con Gà Mái Trong Tiếng Anh Là Gì - Đào Thị Nhàn - Hoc247