Ga Quảng Ngãi – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các tuyến
  • 2 Xem thêm
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 15°7′14,8″B 108°46′52,1″Đ / 15,11667°B 108,76667°Đ / 15.11667; 108.76667 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ga Quảng Ngãi
Địa chỉ01 Nguyễn Chánh, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Tọa độ15°7′14,8″B 108°46′52,1″Đ / 15,11667°B 108,76667°Đ / 15.11667; 108.76667
Chủ sở hữuVNR- Đường sắt Việt Nam
TuyếnĐường sắt Bắc Nam
Sân ga3
Đường ray4
Kiến trúc
Chỗ đậu xe
Map

Ga Quảng Ngãi là một ga tàu hỏa tại thành phố Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi[1]. Nhà ga là một điểm của tuyến đường sắt Bắc Nam và nối Ga Đại Lộc với Ga Hòa Vinh Tây. Lý trình 927+930.

Các tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đường sắt Bắc Nam

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SẮT VÀ GA.
Ga trướcĐại Lộc Đường sắt Việt NamĐường sắt Bắc Nam Ga sauHòa Vinh Tây
  • x
  • t
  • s
Các ga thuộc tuyến đường sắt Bắc Nam
  1. Hà Nội
  2. Giáp Bát
  3. Văn Điển
  4. Thường Tín
  5. Chợ Tía
  6. Vạn Điểm
  7. Phú Xuyên
  8. Đồng Văn
  9. Phủ Lý
  10. Bình Lục
  11. Cầu Họ
  12. Đặng Xá
  13. Nam Định
  14. Trình Xuyên
  15. Núi Gôi
  16. Cát Đằng
  17. Ninh Bình
  18. Cầu Yên
  19. Ghềnh
  20. Đồng Giao
  21. Bỉm Sơn
  22. Đò Lèn
  23. Nghĩa Trang
  24. Thanh Hóa
  25. Yên Thái
  26. Minh Khôi
  27. Thị Long
  28. Văn Trai
  29. Khoa Trường
  30. Trường Lâm
  31. Hoàng Mai
  32. Cầu Giát
  33. Yên Lý
  34. Chợ Sy
  35. Mỹ Lý
  36. Nghi Long
  37. Quán Hành
  38. Vinh
  39. Yên Xuân
  40. Yên Trung
  41. Đức Lạc
  42. Yên Duệ
  43. Hòa Duyệt
  44. Thanh Luyện
  45. Chu Lễ
  46. Hương Phố
  47. Phúc Trạch
  48. La Khê
  49. Tân Ấp
  50. Đồng Chuối
  51. Kim Lũ
  52. Đồng Lê
  53. Ngọc Lâm
  54. Lạc Sơn
  55. Lệ Sơn
  56. Minh Lệ
  57. Ngân Sơn
  58. Thọ Lộc
  59. Hoàn Lão
  60. Phúc Tự
  61. Đồng Hới
  62. Lệ Kỳ
  63. Long Đại
  64. Mỹ Đức
  65. Phú Hòa
  66. Mỹ Trạch
  67. Thượng Lâm
  68. Sa Lung
  69. Tiên An
  70. Hà Thanh
  71. Đông Hà
  72. Quảng Trị
  73. Diên Sanh
  74. Mỹ Chánh
  75. Phò Trạch
  76. Hiền Sỹ
  77. Văn Xá
  78. An Hòa
  79. Huế
  80. An Cựu
  81. Hương Thủy
  82. Nông
  83. Truồi
  84. Đá Bạc
  85. Cầu Hai
  86. Nước Ngọt
  87. Thừa Lưu
  88. Lăng Cô
  89. Hải Vân Bắc
  90. Hải Vân
  91. Hải Vân Nam
  92. Kim Liên
  93. Đà Nẵng
  94. Chợ Hàn
  95. Thanh Khê
  96. Lệ Trạch
  97. Nông Sơn
  98. Chiêm Sơn
  99. Trà Kiệu
  100. Phú Cang
  101. Tam Thành
  102. An Mỹ
  103. Tam Kỳ
  104. Diêm Phổ
  105. Núi Thành
  106. Trì Bình
  107. Bình Sơn
  108. Đại Lộc
  109. Quảng Ngãi
  110. Hòa Vinh Tây
  111. Mộ Đức
  112. Thạch Trụ
  113. Đức Phổ
  114. Thủy Thạch
  115. Sa Huỳnh
  116. Tam Quan
  117. Bồng Sơn
  118. Vạn Phú
  119. Phù Mỹ
  120. Khánh Phước
  121. Phù Cát
  122. Bình Định
  123. Quy Nhơn
  124. Chợ Dinh
  125. Diêu Trì
  126. Tân Vinh
  127. Vân Canh
  128. Phước Lãnh
  129. La Hai
  130. Xuân Sơn Nam
  131. Chí Thạnh
  132. Hòa Đa
  133. Tuy Hòa
  134. Đông Tác
  135. Phú Hiệp
  136. Hảo Sơn
  137. Đại Lãnh
  138. Tu Bông
  139. Giã
  140. Hòa Huỳnh
  141. Ninh Hòa
  142. Thuận Mỹ
  143. Phong Thạnh
  144. Lương Sơn
  145. Nha Trang
  146. Phú Vinh
  147. Cây Cầy
  148. Hòa Tân
  149. Suối Cát
  150. Ngã Ba
  151. Cam Thịnh Đông
  152. Mỹ Thanh
  153. Kà Rôm
  154. Phước Nhơn
  155. Tháp Chàm
  156. Hòa Trinh
  157. Cà Ná
  158. Vĩnh Tân
  159. Vĩnh Hảo
  160. Sông Lòng Sông
  161. Phong Phú
  162. Sông Mao
  163. Châu Hanh
  164. Sông Lũy
  165. Long Thạnh
  166. Ma Lâm
  167. Hàm Liêm
  168. Phan Thiết
  169. Phú Hội
  170. Bình Thuận
  171. Hàm Cường Tây
  172. Suối Vận
  173. Sông Phan
  174. Sông Dinh
  175. Suối Kiết
  176. Gia Huynh
  177. Trản Táo
  178. Gia Ray
  179. Bảo Chánh
  180. Long Khánh
  181. Dầu Giây
  182. Bàu Cá
  183. Trung Hòa
  184. Trảng Bom
  185. Hố Nai
  186. Biên Hòa
  187. Dĩ An
  188. Sóng Thần
  189. Thủ Đức
  190. Bình Triệu
  191. Gò Vấp
  192. Hoà Hưng
  193. Sài Gòn
Hình tượng sơ khai Bài viết về những kiến trúc tiêu biểu tại Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ga_Quảng_Ngãi&oldid=69264705” Thể loại:
  • Nhà ga đường sắt Bắc Nam
  • Sơ khai kiến trúc Việt Nam
  • Nhà ga tại Quảng Ngãi
  • Công trình xây dựng ở Quảng Ngãi
Thể loại ẩn:
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Hộp thông tin khung bản đồ không có ID quan hệ OSM trên Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang có bản đồ

Từ khóa » Ga Tàu Quảng Ngãi Tên Gì