Ga Suối Kiết – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 10°58′6″B 107°37′49″Đ / 10,96833°B 107,63028°Đ / 10.96833; 107.63028 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ga Suối Kiết
Tàu hàng HH17 dừng tại ga Suối Kiết để tránh SE8
Địa chỉSuối Kiết, Lâm Đồng
Tọa độ10°58′6″B 107°37′49″Đ / 10,96833°B 107,63028°Đ / 10.96833; 107.63028
TuyếnĐường sắt Bắc Nam
Bản đồ

Ga Suối Kiết là một nhà ga xe lửa tại xã Suối Kiết, tỉnh Lâm Đồng. Nhà ga là một điểm trên tuyến đường sắt Bắc Nam nằm giữa ga Sông Dinh và ga Gia Huynh.

Ga Suối Kiết cách ga Bình Thuận 52 km về phía Nam và cách ga Long Khánh 46 km về phía Bắc. Lý trình ga: Km 1603 + 100.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết về những kiến trúc tiêu biểu tại Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Ga trướcSông Dinh Đường sắt Việt NamĐường sắt Bắc Nam Ga sauGia Huynh
  • x
  • t
  • s
Các ga thuộc tuyến đường sắt Bắc Nam
  1. Hà Nội
  2. Giáp Bát
  3. Văn Điển
  4. Thường Tín
  5. Chợ Tía
  6. Vạn Điểm
  7. Phú Xuyên
  8. Đồng Văn
  9. Phủ Lý
  10. Bình Lục
  11. Cầu Họ
  12. Đặng Xá
  13. Nam Định
  14. Trình Xuyên
  15. Núi Gôi
  16. Cát Đằng
  17. Ninh Bình
  18. Cầu Yên
  19. Ghềnh
  20. Đồng Giao
  21. Bỉm Sơn
  22. Đò Lèn
  23. Nghĩa Trang
  24. Tào Xuyên
  25. Thanh Hóa
  26. Yên Thái
  27. Minh Khôi
  28. Thị Long
  29. Văn Trai
  30. Khoa Trường
  31. Trường Lâm
  32. Hoàng Mai
  33. Cầu Giát
  34. Yên Lý
  35. Chợ Sy
  36. Mỹ Lý
  37. Nghi Long
  38. Quán Hành
  39. Vinh
  40. Yên Xuân
  41. Yên Trung
  42. Đức Lạc
  43. Yên Duệ
  44. Hòa Duyệt
  45. Thanh Luyện
  46. Chu Lễ
  47. Hương Phố
  48. Phúc Trạch
  49. La Khê
  50. Tân Ấp
  51. Đồng Chuối
  52. Kim Lũ
  53. Đồng Lê
  54. Ngọc Lâm
  55. Lạc Sơn
  56. Lệ Sơn
  57. Minh Lệ
  58. Ngân Sơn
  59. Thọ Lộc
  60. Hoàn Lão
  61. Phúc Tự
  62. Đồng Hới
  63. Lệ Kỳ
  64. Long Đại
  65. Mỹ Đức
  66. Phú Hòa
  67. Mỹ Trạch
  68. Thượng Lâm
  69. Sa Lung
  70. Tiên An
  71. Hà Thanh
  72. Đông Hà
  73. Quảng Trị
  74. Diên Sanh
  75. Mỹ Chánh
  76. Phò Trạch
  77. Hiền Sỹ
  78. Văn Xá
  79. An Hòa
  80. Huế
  81. An Cựu
  82. Hương Thủy
  83. Nông
  84. Truồi
  85. Đá Bạc
  86. Cầu Hai
  87. Nước Ngọt
  88. Thừa Lưu
  89. Lăng Cô
  90. Hải Vân Bắc
  91. Hải Vân
  92. Hải Vân Nam
  93. Kim Liên
  94. Đà Nẵng
  95. Chợ Hàn
  96. Thanh Khê
  97. Lệ Trạch
  98. Nông Sơn
  99. Chiêm Sơn
  100. Trà Kiệu
  101. Phú Cang
  102. Tam Thành
  103. An Mỹ
  104. Tam Kỳ
  105. Diêm Phổ
  106. Núi Thành
  107. Trì Bình
  108. Bình Sơn
  109. Đại Lộc
  110. Quảng Ngãi
  111. Hòa Vinh Tây
  112. Mộ Đức
  113. Thạch Trụ
  114. Đức Phổ
  115. Thủy Thạch
  116. Sa Huỳnh
  117. Tam Quan
  118. Bồng Sơn
  119. Vạn Phú
  120. Phù Mỹ
  121. Khánh Phước
  122. Phù Cát
  123. Bình Định
  124. Quy Nhơn
  125. Chợ Dinh
  126. Diêu Trì
  127. Tân Vinh
  128. Vân Canh
  129. Phước Lãnh
  130. La Hai
  131. Xuân Sơn Nam
  132. Chí Thạnh
  133. Hòa Đa
  134. Tuy Hòa
  135. Đông Tác
  136. Phú Hiệp
  137. Hảo Sơn
  138. Đại Lãnh
  139. Tu Bông
  140. Giã
  141. Hòa Huỳnh
  142. Ninh Hòa
  143. Phong Thạnh
  144. Lương Sơn
  145. Nha Trang
  146. Phú Vinh
  147. Cây Cầy
  148. Hòa Tân
  149. Suối Cát
  150. Ngã Ba
  151. Cam Thịnh Đông
  152. Kà Rôm
  153. Phước Nhơn
  154. Tháp Chàm
  155. Hòa Trinh
  156. Cà Ná
  157. Vĩnh Tân
  158. Vĩnh Hảo
  159. Sông Lòng Sông
  160. Phong Phú
  161. Sông Mao
  162. Châu Hanh
  163. Sông Lũy
  164. Long Thạnh
  165. Ma Lâm
  166. Hàm Liêm
  167. Phan Thiết
  168. Phú Hội
  169. Bình Thuận
  170. Hàm Cường Tây
  171. Suối Vận
  172. Sông Phan
  173. Sông Dinh
  174. Suối Kiết
  175. Gia Huynh
  176. Trản Táo
  177. Gia Ray
  178. Bảo Chánh
  179. Long Khánh
  180. Dầu Giây
  181. Bàu Cá
  182. Trung Hòa
  183. Trảng Bom
  184. Hố Nai
  185. Biên Hòa
  186. Dĩ An
  187. Sóng Thần
  188. Thủ Đức
  189. Bình Triệu
  190. Gò Vấp
  191. Hoà Hưng
  192. Sài Gòn
gạch ngang: Nhà ga không còn tồn tại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ga_Suối_Kiết&oldid=74161921” Thể loại:
  • Sơ khai kiến trúc Việt Nam
  • Nhà ga đường sắt Bắc Nam
  • Nhà ga tại Bình Thuận
Thể loại ẩn:
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Hộp thông tin khung bản đồ không có ID quan hệ OSM trên Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang sử dụng phần mở rộng Kartographer
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ga Suối Kiết Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Suối Kiết