Gác - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣaːk˧˥ | ɣa̰ːk˩˧ | ɣaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣaːk˩˩ | ɣa̰ːk˩˧ | ||
Từ nguyên
Động từ phiêm âm từ tiếng Pháp garde.[1]
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 搁: các, gác
- 阁: các, gác
- 閣: các, gác
- 各: gặc, các, gạc, cắc, gật, gác
- 櫊: gác
- 挌: khác, rắc, các, gạt, gạc, cách, gác
- 擱: các, gác
- 格: cách, gác, ghếch
- 𨆿: gác
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gạc
- gấc
Danh từ
gác
- Tầng nhà ở trên tầng sát đất. Gác ba của khách sạn.. Gác tía lầu son.. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.
Động từ
gác
- Trông nom canh giữ. Gác kho hàng.
- Thường trực ban đêm ở một cơ quan. Gác ở bệnh viện.
- Bỏ đi, quên đi, xếp lại. Gác chuyện cũ lại. Nhiều bài báo phải gác lại.
- Đặt ghé lên chỗ cao. Gác chân lên bàn.
- Thu dẹp lại. Gác mái chèo. Gác bút nghiên theo việc đao cung (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
Tham khảo
- ↑ Pham Thanh Long, Re: Blog, wiki, IRC, usenet
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Gạc
-
Nghĩa Của Từ Gạc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Gạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Gạc | Từ điển Việt
-
Từ Gạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Gạc TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì Gạc
-
Gạc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sừng Hươu Nai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ “gậy Gộc”, “gậy Gạc” đến “ghế Gốc” - Báo Người Lao động
-
Gạc Nai Tiếng Anh Là Gì
-
Gạc Hươu Là Gì? - Diễn Đàn Chia Sẻ
-
34 Năm Sự Kiện Gạc Ma: Tri ân 'những Người Nằm Lại Phía Chân Trời'
-
Cây Ba Gạc | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG ( ĐIỀU DƯỠNG NGOẠI KHOA)