Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Gai.
Gai
Phân loại khoa học
Giới (regnum)
Plantae
Ngành (divisio)
Magnoliophyta
Lớp (class)
Magnoliopsida
Bộ (ordo)
Urticales
Họ (familia)
Urticaceae
Chi (genus)
Boehmeria
Loài (species)
B. nivea
Danh pháp hai phần
Boehmeria nivea(L.) Gaudich.
Cây gai hay cây lá gai, cây tầm gai (danh pháp hai phần: Boehmeria nivea) là loài thực vật có hoa thuộc họ Gai (Urticaceae), là loài bản địa của Đông Á. Cây cao 1–2,5 m,[1] lá hình tim, dài 7–15 cm và rộng 6–12 cm.
Cây gai là một nguồn nguyên liệu lấy sợi từ xa xưa tại nhiều vùng thuộc châu Á. Tại Việt Nam, người Kinh chủ yếu lấy lá cây dùng làm bánh gai, bánh ít.[2]
Phân bố cây gai (trồng) trên thế giới
Tính chất hóa - lý của cây gai như sau:
Tính chất hóa - lý của sợi gai
Xeluloza (wt%)
Lignin (wt%)
Hemixeluloza (wt%)
Pectin (wt%)
Sáp (wt%)
Microfibrillar angle (°)
Độ ẩm (wt%)
Tỉ trọng (mg/m³)
68,6 - 76,2
0,6 - 0,7
13,1 - 16,7
1,9
0,3
7,5
8,0
1,50
Nguồn:[3]
Tính chất cơ học của sợi gai dạng thô
Đường kính sợi(mm)
Lượng làm đứt sợi (N)
Sức căng (MPa)
Fracture strain (%)
0,034
0,467
560
0,025
Nguồn:[4]
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Ramie: Old Fiber - New Image
^ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (ngày 29 tháng 11 năm 2010). "Công văn số 3960/BNN-TT về việc phát triển cây gai lá (ramie leaf) ở Việt Nam". Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011.
^ A. K. Mohanty, M. Misra, G. Hinrichsen. (2000). "Biofibers, biodegradable polymers and biocomposites: An overview". Macromol. Mater. Eng. Quyển 276–277 số 1. tr. 1–24. doi:10.1002/(SICI)1439-2054(20000301)276:1<1::AID-MAME1>3.0.CO;2-W.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
^ Koichi Goda, MS Sreekala, Alexandre Gomes, Takeshi Kaji, Junji Ohgi (2006). "Improvement of plant based natural fibers for toughening green composites -- Effect of load application during mercerization of ramie fibers". Composites, Part A: Applied Science and Manufacturing. Quyển 37. tr. 2213–2220. doi:10.1016/j.compositesa.2005.12.014.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Boehmeria nivea Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Boehmeria nivea.
Vị thuốc từ cây gai dược sĩ Mỹ Nữ, Báo Nông nghiệp Việt Nam 24/02/2012, 9:38 (GMT+7)
Nikon MicroscopyU: Phase Contrasts Microscopy Lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2007 tại Wayback Machine
Nebraska Extension Office factsheet Lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2006 tại Wayback Machine
Australian New Crops Newsletter article
x
t
s
Sợi
Tự nhiên
Thực vật
Abacá
Bagasse
Tre
Bashō
Xơ dừa
Cotton
Fique
Flax
Linen
Hemp
Jute
Kapok
Kenaf
Lụa tơ sen
Piña
Pine
Raffia
Ramie
Rattan
Sisal
Wood
Động vật
Alpaca
Angora
Byssus
Lông Camel
Cashmere
Catgut
Chiengora
Guanaco
Lông
Llama
Mohair
Pashmina
Qiviut
Thỏ
Lụa
Tendon
Tơ nhện
Wool
Vicuña
Yak
Khoáng sản
Amiăng
Sợi tổng hợp
Tái sinh
Tơ nhân tạo
Len sữa
Bán tổng hợp
Acetate
Diacetate
Lyocell
Modal
Rayon
Triacetate
Khoáng sản
Thủy tinh
Carbon
Basalt
Metallic
Polymer
Acrylic
Aramid
Twaron
Kevlar
Technora
Nomex
Microfiber
Modacrylic
Ni lông
Olefin
Polyester
Polyethylene
UHMWPE
Spandex
Vectran
Vinylon
Vinyon
Zylon
Thể loại
Hình ảnh
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Boehmeria nivea
Wikidata: Q750467
Wikispecies: Boehmeria nivea
AoFP: 467
APA: 3643
APDB: 122398
APNI: 57739
BOLD: 292335
CoL: M9GG
Ecocrop: 3746
EoL: 594795
EPPO: BOHNI
EUNIS: 185119
FNA: 200006392
FoAO2: nivea Boehmeria nivea
FoC: 200006392
GBIF: 2984359
GRIN: 7290
iNaturalist: 159288
IPNI: 850690-1
IRMNG: 10927089
ITIS: 19122
MoBotPF: 242351
NatureServe: 2.160157
NCBI: 83906
NZOR: 0daf3103-e4ed-4ebc-beb8-f4df6b941c2d
Observation.org: 135828
Open Tree of Life: 594991
PFI: 303
Plant List: kew-2678359
PLANTS: BONI2
POWO: urn:lsid:ipni.org:names:55676-3
Tropicos: 33400386
WFO: wfo-0000567636
Urtica nivea
Wikidata: Q21877680
APDB: 122357
APNI: 192812
CoL: 7F227
GBIF: 5361809
GRIN: 40947
IPNI: 857775-1
IRMNG: 10212669
ITIS: 523066
POWO: urn:lsid:ipni.org:names:857775-1
Tropicos: 33400679
WFO: wfo-0000417129
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Gai_(cây)&oldid=74468193” Thể loại:
Thẻ đơn vị phân loại có trên 30 ID đơn vị phân loại
Boehmeria
Thực vật châu Á
Cây lấy sợi
Cây sợi
Thể loại ẩn:
Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
CS1: giá trị quyển dài
Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Thẻ đơn vị phân loại với đồng nghĩa gốc tự động thêm vào