"gặm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gặm Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
Từ điển Việt Trung"gặm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
gặm
嗑 | |||
con chuột đã gặm nát cái rương rồi. | |||
老鼠把 箱子嗑破了。 | |||
啃 | |||
gặm xương. | |||
啃骨頭。 | |||
gặm bắp già. | |||
啃老玉米。 | |||
gặm sách (con mọt sách). | |||
啃書本。 | |||
嚙 | |||
書 | |||
嘬 < 咬; 吃。> |
gặm
- đgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ.
nđg. Cắn mòn từng chút. Chó gặm xương. Bò gặm cỏ.Từ khóa » Gặm Nát Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Gặm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Gặm Nhấm - Từ điển Việt
-
Kiến Thức Trọng Tâm Của Bài đọc Hiểu Người ăn Xin Tiếng Việt Lớp 4
-
Gặm Nát Trong Tiếng Nga Là Gì? - Từ điển Số
-
'gặm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tiếng Nước Tôi: Gặm - Nhai - Nhấm - Nhá - Tuổi Trẻ Online
-
Kinh Hoàng đàn Chuột Gặm Nát Dây điện Gây Cháy Nhà, Khiến Cả Gia ...
-
Ý Nghĩa Của Truyện Người ăn Xin? Xem Bài đọc Người ăn
-
Soạn Bài Tập đọc Lớp 4: Người ăn Xin - Gia Sư Toàn Cầu
-
Gặm Nát Sách, 2 Chú Chó Bị Chủ Phạt Cực Dễ Thương - VTC News
-
Động Vật Gặm Xương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Chuột Thường Xuyên Gặm Nhấm? - VnExpress
-
"gặm Nát" Tiếng Nga Là Gì? - EnglishTestStore
-
Đọc Hiểu Người ăn Xin Lớp 4 Ngắn Gọn, Hay Nhất - Top Lời Giải