Gặm Nhấm - Wiktionary Tiếng Việt

gặm nhấm
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣa̰ʔm˨˩ ɲəm˧˥ɣa̰m˨˨ ɲə̰m˩˧ɣam˨˩˨ ɲəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣam˨˨ ɲəm˩˩ɣa̰m˨˨ ɲəm˩˩ɣa̰m˨˨ ɲə̰m˩˧

Tính từ

gặm nhấm

  1. Nói loài động vật có vú, có răng cửa dài và sắc để gặm và khoét những vật cứng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gặm nhấm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gặm_nhấm&oldid=1849773”

Từ khóa » Gặm Nhấm Có Nghĩa Là Gì