GAME OVER Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
GAME OVER Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sgame over
game over
trò chơi kết thúctrò chơi trêntrận đấu trong
{-}
Phong cách/chủ đề:
Game over, you have been killed!Còn tin nhắn thì Game Over….
For the rest, it will be game over….Một bước đisai cũng có thể dẫn đến game over.
Any wrong step will lead to the game over.Giảm thời gian chờ tại Game Over trước khi quay trở lại Start Menu.
Decreased wait time at Game Over before returning to Start Menu.Nếu chuyện đó xảy ra thì GAME OVER!
If that happens, it's game over!Combinations with other parts of speechSử dụng với động từvoice overSử dụng với danh từgame overfive overall overslide overover ip is overHơnNgười chơi nghe thấy bài“ Prelude” khi Game Over và khi kết thúc trò“ Blackjack game”.
The"Prelude" plays during the game over screen and at the end(Blackjack game)..Nếu chuyện đó xảy ra thì GAME OVER!
And when that happens, game over!Bài“ Prelude” phát khi Game Over và trong phần cuối của kết thúc game..
The"Prelude" plays during the Game Over screen and also in the last parts of the ending theme.Đã đến lúc kẻ đó hiểu: GAME OVER!
This was the moment where he said”Game over!Nếu mình mà lỡ một nhịp thì coi như Game Over, nhưng nếu mình hành động đúng thì mình sẽ thoát ra an toàn!
If I miss a beat, it will be Game Over, but if I choose the correct action, I should be able to escape safely!Haybola lúc này đã ở trong trạng thái game over.
Haybola was now in the game over state.Nếu con số này đạt đến ngưỡng zero,người chơi được cho một cơ hội cuối cùng để tránh game over bằng cách, hack vào Nhà cung cấp dịch vụ Internet và thay đổi địa chỉ IP hiện tại của chính bạn.
If this countdown reaches zero,the player is given one last chance to avoid a game over by hacking their ISP and changing their IP address.Khi hết mạng sống kết cục sẽ là game over.
Once you run out of life it will be game over.Tựa game này có khá nhiều quảng cáo khó chịu, nhất là khi bạn vị game over, một quảng cáo 15 giây không thể bỏ qua.
This game has a lot of annoying ads, especially when you over the game, a 15-second ad cannot be ignored.Bạn sẽ phải chịu mất một khoản tiền xu, nhưng bù lại sẽ khôngbị nhìn thấy màn hình Game Over.
You will lose an allotment of coins,but you will never see a Game Over screen.Nếu bị đổ xe hoặc tụt xuống hố thì bạn sẽ bị game over và chơi lại từ đầu.
If you crash or fall into a hole then it's game over and you start again.Một trò chơi không có quy tắc, không có điểm dừng, không biết ai mới làngười chơi, và nó có thể là trò chơi thú vị nhất họ từng tham gia, hoặc là Game Over.
With no rules, no points and no idea who all the players are,this could turn out to be the most fun they have ever had… or game over.Ví dụ, nhiều ưu trầm đầu thíchmột mono lực lưỡng như Berkley Big Game over superline cho bày đồ gá lắp.
For example, many top bass prosprefer a beefy mono like Berkley Big Game over superline for pitching jigs.Các trang tin cũng đã liên lạc với Nintendo để tìm hiểu thêm về lý do tại saoOdyssey không có màn hình Game Over.
We have contacted Nintendo in an attempt to get moredetails on why Odyssey doesn't have Game Over screens.Năm 2003, cô quay trở lại trong phần 3 và phần cuối cùng của Spy Kids, Spy Kids 3-D: Game Over, thu hút 197 triệu lượt xem trên toàn thế giới.
In 2003, she reprised her role in the third film of the Spy Kids series,Spy Kids 3-D: Game Over, which grossed $197 million worldwide.Chế độ câu chuyện mớicho phép ngườii chơi trải nghiệm toàn bộ câu chuyện mà không có màn hình của Game Over.
A new"Story Mode" difficultysetting to allow players to experience all of the story with none of the Game Over screens.Đồng thời, Final Fantasy XII còn cho phép thay thế các nhân vật đã bị hạ gục,nghĩa là người chơi chỉ bị Game Over một khi tất cả các nhân vật hoạt động hay dự trữ đều chết.
Also, Final Fantasy XII allows the player to swap even fallen allies,meaning the player will only get a Game Over once all party members in both active and reserve parties are dead.Đây là một lỗi trầm trọng vì nếu bạn không thể kiếm đủ tiền để có số dư trong tài khoản trong vòng 3 ngày, game sẽ tuyên bốbạn bị phá sản và… game over.
This is a serious error because if you can not earn enough to have balance in your account within 3 days,your game will declare bankruptcy and… game over.Game Over, một poster do các nhà thiết kế Thụy Sĩ Cornel Windlin và Gilles Gavillet tạo nên, dành cho buổi triển lãm các trò chơi điện tử, sử dụng hai kiểu chữ khác nhau được làm bằng phần mềm thiết kế trò chơi máy tính.
Game Over, a poster created by Swiss designers Cornel Windlin and Gilles Gavillet for an exhibit on computer games, displays two different typefaces made using computer game design software.Nhân vật trong game phát ra tiếng kêu thảm: GAME OVER!!!
The game character from her phone shouted loudly: GAME OVER!!!Nếu người chơi thua một trận đấu, họ sẽ không bị Game Over, nhưng sẽ phải dùng tới lệnh Escape để trở lại mặt đất, nhưng điều này sẽ gây bất lợi vì nó lấy đi một tiếng đồng hồ của thế giới( chỉ trong phiên bản thông thường của trò chơi).
If the player loses a battle, they don't get a Game Over, but must use the Escape command to return to the field, penalizing the player by taking an hour of the world's time(there is no penalty in Easy Mode).Sau khi đóng một số phim truyền hình, Osment trở nên nổi tiếng với vai Gerti Giggles trongSpy Kids 2: Island of Lost Dreams và Spy Kids 3- D: Game Over.
She gained fame for co-starring as the character Gerti Giggles in Spy Kids 2:The Island of Lost Dreams and Spy Kids 3-D: Game Over.Câu chuyện này đã được xuấtbản lần đầu vào năm 1993 cuốn sách Game Over David Sheff của( tuy nhiên, vì một lỗi chính tả trong cuốn sách này, trong nhiều năm qua người ta nghĩ tên cuối cùng của ông được đánh vần Segali), và sau đó xuất hiện trong Steven L. Kent Lịch sử Ultimate của video Trò chơi vào năm 2001.
This story was firstpublished in David Sheff's 1993 book Game Over(however, because of a spelling error in this book, for years it was thought his last name was spelled Segali), and later appeared in Steven L. Kent's The Ultimate History of Video Games in 2001.Sau khi đóng một số phim truyền hình, Osment trở nên nổi tiếng với vai Gerti Giggles trong Spy Kids 2: Islandof Lost Dreams và Spy Kids 3- D: Game Over.
After working in several television films in her childhood, Osment gained fame for co-starring as Gerti Giggles in Spy Kids 2:Island of Lost Dreams and Spy Kids 3-D: Game Over.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0314 ![]()
game onlinegame phát hành

Tiếng việt-Tiếng anh
game over English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Game over trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
gamedanh từgamegaminggamesgametính từgamergameGAMESoverthe over STừ đồng nghĩa của Game over
trò chơi kết thúc trò chơi trênTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Game Over Tiếng Việt Là Gì
-
Game Over Là Gì? Ý Nghĩa Của Game Over - Dịch Nghĩa Online
-
Game Over Là Gì? Ý Nghĩa Của Game Over - LmssPlus
-
GAME OVER , YOU Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
GAME OVER | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
" Game Over Là Gì ? Ý Nghĩa Của Game Over Khi Các Chàng Trai ...
-
Game Over Là Gì, Nghĩa Của Từ Game Over ...
-
Ta Thường Thấy Từ "over" Trong Cụm... - Tiếng Anh Thực Hành
-
Game Over Là Gì, Nghĩa Của Từ Game Over, Game ...
-
GO định Nghĩa: Kết Thúc Trò Chơi - Game Over - Abbreviation Finder
-
"game Over" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Tổng Hợp Tất Cả Thuật Ngữ Game Mà Game Thủ Nên Biết
-
Trò Chơi Kết Thúc Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Game Over Nghia La Gi Dịch