Game - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡeɪm/
Hoa Kỳ[ˈɡeɪm]

Danh từ

[sửa]

game /ˈɡeɪm/

  1. Trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá... ).
  2. (Thương nghiệp) Dụng cụ để chơi (các trò chơi).
  3. (Số nhiều) Cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu.
  4. Ván (bài, cờ... ). to win four games in the first set — thắng bốn ván trong trận đầu
  5. Trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé. to have a game with somebody — trêu chọc, chế nhạo ai to make game of somebody — đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai none of your games! — đừng có giở trò láu cá của anh ra!
  6. Ý đồ, mưu đồ. to play someone's game — vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta to spoil someone's game — làm hỏng mưu đồ của ai
  7. Thú săn; thịt thú săn. big game — thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm.
  9. Con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi. fair game — vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng forbidden game — vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
  10. Bầy (thiên nga).

Thành ngữ

[sửa]
  • to be off one's game: (Thể dục, thể thao) Không sung sức.
  • to be ob one's game: (Thể dục, thể thao) Sung sức.
  • to fly at higher games: Có những tham vọng cao hơn.
  • to have the game in one's hand: Nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu.
  • to play the game: Xem Play
  • the game is yours: Anh thắng cuộc.
  • the game is not worth the candle: Việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi.
  • the game is up: Việc làm đã thất bại.
  • the only game in town: cái duy nhất đáng để quan tâm.
    1. Right now, the date with Babs looked as if it was the only game in town - bây giờ, việc hẹn hò với Babs có vẻ như là việc duy nhất đáng quan tâm.

Động từ

[sửa]

game /ˈɡeɪm/

  1. Đánh bạc.
  2. Thao túng (một tình huống), thường theo một cách bất lương hay không công bằng. It was very easy for a few big companies to game the system - rất dễ dàng cho vài công ty lớn thao túng hệ thống này.

Thành ngữ

[sửa]
  • to game away one's fortune: Thua bạc khánh kiệt.

Chia động từ

[sửa] game
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to game
Phân từ hiện tại gaming
Phân từ quá khứ gamed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại game game hoặc gamest¹ games hoặc gameth¹ game game game
Quá khứ gamed gamed hoặc gamedst¹ gamed gamed gamed gamed
Tương lai will/shall² game will/shall game hoặc wilt/shalt¹ game will/shall game will/shall game will/shall game will/shall game
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại game game hoặc gamest¹ game game game game
Quá khứ gamed gamed gamed gamed gamed gamed
Tương lai were to game hoặc should game were to game hoặc should game were to game hoặc should game were to game hoặc should game were to game hoặc should game were to game hoặc should game
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại game let’s game game
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

[sửa]

game /ˈɡeɪm/

  1. Như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ. a game little fellow — một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ to die game — chết anh dũng
  2. Có nghị lực. to be game for anything — có nghị lực làm bất cứ cái gì
  3. Bị bại liệt (chân, tay); què, thọt.

Tham khảo

[sửa]
  • "game", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=game&oldid=2132578” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Từ Game Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì