Game - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- enPR: gām, IPA(ghi chú):/ɡeɪm/
Âm thanh (Mỹ): (tập tin) - Vần: -eɪm
Danh từ
game /ˈɡeɪm/
- Trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá... ).
- (Thương nghiệp) Dụng cụ để chơi (các trò chơi).
- (Số nhiều) Cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu.
- Ván (bài, cờ... ). to win four games in the first set — thắng bốn ván trong trận đầu
- Trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé. to have a game with somebody — trêu chọc, chế nhạo ai to make game of somebody — đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai none of your games! — đừng có giở trò láu cá của anh ra!
- Ý đồ, mưu đồ. to play someone's game — vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta to spoil someone's game — làm hỏng mưu đồ của ai
- Thú săn; thịt thú săn. big game — thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm.
- Con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi. fair game — vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng forbidden game — vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
- Bầy (thiên nga).
Thành ngữ
- to be off one's game: (Thể dục, thể thao) Không sung sức.
- to be ob one's game: (Thể dục, thể thao) Sung sức.
- to fly at higher games: Có những tham vọng cao hơn.
- to have the game in one's hand: Nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu.
- to play the game: Xem Play
- the game is yours: Anh thắng cuộc.
- the game is not worth the candle: Việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi.
- the game is up: Việc làm đã thất bại.
- the only game in town: cái duy nhất đáng để quan tâm.
- Right now, the date with Babs looked as if it was the only game in town - bây giờ, việc hẹn hò với Babs có vẻ như là việc duy nhất đáng quan tâm.
Động từ
game /ˈɡeɪm/
- Đánh bạc.
- Thao túng (một tình huống), thường theo một cách bất lương hay không công bằng. It was very easy for a few big companies to game the system - rất dễ dàng cho vài công ty lớn thao túng hệ thống này.
Thành ngữ
- to game away one's fortune: Thua bạc khánh kiệt.
Chia động từ
game| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to game | |||||
| Phân từ hiện tại | gaming | |||||
| Phân từ quá khứ | gamed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | game | game hoặc gamest¹ | games hoặc gameth¹ | game | game | game |
| Quá khứ | gamed | gamed hoặc gamedst¹ | gamed | gamed | gamed | gamed |
| Tương lai | will/shall²game | will/shallgame hoặc wilt/shalt¹game | will/shallgame | will/shallgame | will/shallgame | will/shallgame |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | game | game hoặc gamest¹ | game | game | game | game |
| Quá khứ | gamed | gamed | gamed | gamed | gamed | gamed |
| Tương lai | weretogame hoặc shouldgame | weretogame hoặc shouldgame | weretogame hoặc shouldgame | weretogame hoặc shouldgame | weretogame hoặc shouldgame | weretogame hoặc shouldgame |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | game | — | let’s game | game | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
game /ˈɡeɪm/
- Như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ. a game little fellow — một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ to die game — chết anh dũng
- Có nghị lực. to be game for anything — có nghị lực làm bất cứ cái gì
- Bị bại liệt (chân, tay); què, thọt.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “game”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=game&oldid=2246325” Thể loại:- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/eɪm
- Vần:Tiếng Anh/eɪm/1 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Game Cách đọc Tiếng Anh
-
GAME | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Học Tiếng Anh Vui Hơn Với 6 Game Tiếng Anh Thú Vị Này
-
Cách Phát âm Game - Forvo
-
Phonetics Crossword - Game Học Phát âm - Trò Chơi - Hoạt động Lớp ...
-
Game Speak: Luyện Nói Tiếng Anh Với Nói đuổi & Thu âm
-
Game Học Từ Vựng Tiếng Anh Cực Hay - KISS English - YouTube
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Anh Các Thuật Ngữ Trong Game
-
TOP 13 ứng Dụng Luyện Phát âm Tiếng Anh Chuẩn Nhất, Miễn Phí
-
Top 12 Game Tiếng Anh đáng Thử Nhất Giúp Bạn Nâng Cao Trình độ ...
-
TOP 16 Trang Web Kiểm Tra Phát âm Tiếng Anh Chuẩn, Tốt Nhất
-
Bí Kíp Tự đọc Tài Liệu Bằng Tiếng Anh [Phương Pháp Học] - YouTube
-
Học Từ Vựng Bằng Chơi Game Là Dễ Nhất | KISS English - YouTube
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Hướng Dẫn Phiên âm, đánh Vần [2022]
-
NGHIỀN HỌC TỪ... - Siêu ứng Dụng Học Tiếng Anh | By 4English