"Gân Bò" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn là một người đam mê ẩm thực và tương lai muốn trở thành một người đầu bếp chuyên nghiệp. Từ vựng về chủ đề này là không thể thiếu được trong từ điển của bạn. Thử tưởng tượng nếu khách hàng yêu cầu bạn mổ xẻ một chú bò, bạn sẽ phải sử dụng những từ ngữ gì. Nếu còn băn khoăn về nỗi lo ấy thì đừng lo, Studytienganh sẽ giúp đỡ bạn ngay say đây. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi: "Gân Bò" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt nhé!
1."Gân Bò" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
- Gân bò trong Tiếng Anh là danh từ ghép của hai danh từ Beef:thị bò và Tendon: gân. Ta có Beff Tendon là Gân bò, có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh và Anh-Mỹ là /biːf ˈten.dən/. Ở dạng số nhiều là những miếng, những sợi gân bò, chúng ta thêm “-s” vào sau danh từ Tendon, ta có Beff tendons.
- Là một danh từ ghép, Beff tendon có thể đứng độc lập để trở thành thành phần chủ ngữ cho câu, đứng sau động từ làm tân ngữ hoặc bổ ngữ hoặc kết hợp với các danh từ khác và tính từ để tạo nên nhữn cụm danh từ mới.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Beef tendon(s) is/are part of the cow's connective tissue, located between the cow's bones and muscles. Beef tendons are not easy to find in U.S.markets or supermarkets, but they are a staple of many cuisines, including Vietnamese,Chinese, Korean, Filipino, Thai, Taiwanese, , and Japanese. In the dishes of these countries, beef tendon(s) often help(s) create tasty and rich sauces and stews.
- Theo Tiếng Việt, ta có Gân bò là một phần của mô liên kết của bò, nằm giữa xương và cơ của bò. Gân bò không dễ tìm thấy ở các chợ hay siêu thị Hoa Kỳ, nhưng chúng là món ăn chính của nhiều món ăn, bao gồm Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Philippines, Thái Lan, Đài Loan và Nhật Bản. Trong các món ăn của các nước này, gân bò thường giúp (các) món hầm và nước sốt ngon và đậm đà. Gân bò có vị sật, béo ngậy nhưng không bị ngấy.
Hình ảnh minh họa Gân bò trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về Gân bò trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
Beef tendon is used as food in a number of Asian cuisines. A popular and popular dish is suan bao soi jin, in which the tendon is marinated with garlic. Beef tendon is also sometimes found in Vietnamese pho bowls.
-
Gân bò được dùng làm thực phẩm nấu ăn trong một số món ăn châu Á. Một món ăn phổ biến và được nhiều người yêu thích là suan bao soi jin, trong đó gân được ướp với tỏi. Gân bò đôi khi cũng được tìm thấy trong bát phở Việt Nam.
-
My mother said that we can tell delicious beef tendon with the naked eye. Fresh beef tendon is usually pinkish-white and when we touch it, it is still hard and tough, has a certain elasticity, no strange smell.
-
Mẹ tôi nói rằng chúng ta có thể nhận biết gân bò ngon bằng mắt thường. Gân bò tươi thường có màu trắng hồng, khi sờ vào vẫn thấy cứng và dai, có độ đàn hồi nhất định, không có mùi lạ.
-
The chef said that whichever way we choose, we have to wash and blanch the beef tendon first so that our dish doesn't have an unpleasant fishy smell.
-
Đầu bếp cho biết dù chọn cách nào thì chúng ta cũng phải rửa sạch và chần gân bò trước để món ăn không có mùi tanh khó chịu.
-
Beef tendon has a mild beef flavor and a thick, but rich texture with a mouthfeel similar to pork belly.
-
Gân bò có hương vị nhẹ nhàng của thịt bò và kết cấu dày nhưng đậm đà với cảm giác vừa miệng tương tự như thịt ba chỉ heo.
-
My favorite dish is Pho cooked in bare water with beef tendon.
-
Món ăn yêu thích của tôi là món phở được nấu bằng nước trần với gân bò.
-
If you have a local beef store in your area, chances are they will have beef tendons available for purchase, especially if you call ahead and ask.
-
Nếu bạn có một cửa hàng thịt bò địa phương trong khu vực của bạn, rất có thể họ sẽ có sẵn gân bò để mua, đặc biệt nếu bạn gọi trước và hỏi.
-
Do you know any stores that sell beef tendons, Peter?
-
Bạn có biết cửa hàng nào bán món gân bò không Peter?
Hình ảnh mia họa Gân bò trong Tiếng Anh.
2.Một số từ vựng liên quan đến Gân bò trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Gân bò hay Beef tendon trong Tiếng Anh, chúng ta còn bắt gặp một số từ vựng khác có liên quan đến chủ đề này, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng | Ý nghĩa |
Bottom sirloin | Thăn dưới |
Plate | Ba chỉ bỏ |
Flank | Thịt hông |
Brisket | Nạm bò |
Shank | Bắp bò |
Round | Thịt mông |
Chuck | Nạc vai |
Rib | Sườn |
Short loin | Thăn vai |
Sirloin | Thăn ngoại |
Tenderloin | Thăn nội |
Hình ảnh minh họa Gân bò trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về Gân bò trong Tiếng Anh. Studytienganh mong rằng bài đọc đã đem lại câu trả lời chính xác và cần thiết cho bạn học về từ vựng này trong Tiếng Anh. Nếu còn khó khăn, thắc mắc gì về Gân bò trong Tiếng Anh, hãy để lại comment dưới bài viết cho chúng mình nhé! Chúng mình sẽ luôn ở bên bạn để lắng nghe, giải đáp cũng như giúp đỡ bạn học chinh phục tất cả các từ vựng trong Tiếng Anh.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tháng 3 là cung Hoàng Đạo gì? Bí mật về tính cách, tình duyên và sự nghiệp
- "Huyện" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ
- "Đối Chiếu" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Địa Chỉ
- "Xếp Loại Học Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Figure out là gì và cấu trúc cụm từ Figure out trong câu Tiếng Anh
- "Quả Dừa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ.
- Chia sẻ cách học tiếng anh qua phim How i met your mother
Từ khóa » Gắn Bó Lại Tiếng Anh Là Gì
-
Gắn Bó Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Gắn Bó Với Bằng Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
-
GẮN BÓ VỚI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Anh
-
GẮN BÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Gắn Bó Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Gắn Bó Với Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
GẮN BÓ VỚI - Translation In English
-
Gắn Bó Tiếng Anh Là Gì
-
Gắn Bó Với Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Kiểu Gắn Bó Của Bạn ảnh Hưởng đến Chuyện Tình Cảm Như Thế Nào?
-
Gắn Bó Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật