Gắn Bó - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣan˧˥ ɓɔ˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ ɓɔ̰˩˧ | ɣaŋ˧˥ ɓɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣan˩˩ ɓɔ˩˩ | ɣa̰n˩˧ ɓɔ̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gân bò
Động từ
[sửa]gắn bó
- Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ. Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) Đôi bạn gắn bó.
Tham khảo
[sửa]- "gắn bó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Gắn Bó Là Gi
-
Lý Thuyết Về Sự Gắn Bó – Attachment Theory | Dạy Và Học
-
Từ điển Tiếng Việt "gắn Bó" - Là Gì?
-
Gắn Bó Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gắn Bó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Việt
-
SỰ GẮN BÓ LÀ GÌ? - Facebook
-
'gắn Bó' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Thuyết Gắn Bó Lý Giải Nguyên Nhân Bạn Vẫn Chưa Có Mối Quan Hệ ...
-
Từ Điển - Từ Gắn Bó Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
3 đặc điểm Khiến Khách Hàng Thấy Gắn Bó Với Một Sản Phẩm
-
Kiểu Gắn Bó Của Bạn ảnh Hưởng đến Chuyện Tình Cảm Như Thế Nào?
-
Sự Gắn Bó Với Tổ Chức (Organizational Commitment - OC) Là Gì?
-
Cảm Giác Gắn Bó Với Ai Hay điều Gì đó Giúp Tăng Cường Sức Khỏe