Gan Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
gan dạ IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣaːn˧˧ za̰ːʔ˨˩ | ɣaːŋ˧˥ ja̰ː˨˨ | ɣaːŋ˧˧ jaː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣaːn˧˥ ɟaː˨˨ | ɣaːn˧˥ ɟa̰ː˨˨ | ɣaːn˧˥˧ ɟa̰ː˨˨ | |
Tính từ
gan dạ
- Bạo dạn và nhẫn nại.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gan dạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Gan Dạ Là Tính Từ
-
Nghĩa Của Từ Gan Dạ - Từ điển Việt
-
Gan Dạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Gan Dạ | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gan Dạ" - Là Gì?
-
Gan Dạ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
“Gan Dạ” & “can đảm” - Báo điện Tử Bình Định
-
'gan Dạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
GAN DẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gan Dạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
“ Gan Dạ Là Gì - Nghĩa Của Từ Gan Dạ Trong Tiếng Việt
-
Gan Dạ Là Gì
-
Phân Biệt Nghĩa Của Hai Từ Gan Dạ Là Gì ...
-
Gan Dạ Nghĩa Là - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 |
-
Phân Biệt Nghĩa Của Hai Từ Gan Dạ ; Gan Góc .Đặt Câu Với Hai Từ đó
-
Phân Biệt Nghĩa Của Hai Từ Gan Dạ Là Gì ... - Nhôm Kính Nam Phát