Gần đây Tiếng Nhật Là Gì ? Bảy Cái Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » Gần đây tiếng Nhật là gì ? Bảy cái tiếng Nhật là gì ?

Gần đây tiếng Nhật là gì ? Bảy cái tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Gần đây tiếng Nhật là gì ? Bảy cái tiếng Nhật là gì ?

Gần đây tiếng Nhật là gì ? Bảy cái tiếng Nhật là gì ?

Gần đây tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 最近、このごろ、この間、近所

Cách đọc: さいきん (saikin)、このごろ (konogoro)、このあいだ (konoaida)、きんじょ (kinzyo)

Ví dụ:

Gần đây có xu hướng áp dụng phương pháp viết luận trong các kỳ thi đầu vào. 最近の入試では論文の方法を導入する傾向がある。 Saikin no nyuushi dewa ronbun no houhou wo dounyuu suru keikou ga aru.

Vì công việc bận rộn nên dạo gần đây tôi cảm thấy rất là mệt. 仕事が忙しくて、最近はとても疲れ気味だ。 Shigoto ga isogashikute, saikin wa totemo tsukaregimi da.

Ngày xưa, cảnh sát được xem là công việc của đàn ông, nhưng nghe đâu gần đây còn có cả cảnh sát nữ nữa. 警察は昔は男の仕事されていたが、この頃は女の警察もいるそうだ。 Keisatsu wa mukashi wa otoko no shigoto sareteita ga, konogoro wa onna no keisatsu mo iru souda.

Cái tủ lạnh vừa mới mua gần đây mà nó đã hỏng mất rồi. この間買ったばかりなのに、冷蔵庫が壊れてしまった。 Konoaida kattabakari na noni, reizouko ga koware teshimatta.

Trong giới hạn những gì tôi biết, thì ở gần đây không có cửa hàng sách nào cả. 私が知っている限りでは、この近所に本屋はありません。 Watashi ga shitteiru kagiri dewa, kono kinzyo ni honya wa arimasen.

Bảy cái tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 七つ

Cách đọc: ななつ (nanatsu)

Ví dụ:

Sản phẩm đó gồm 7 dụng cụ hợp thành. この商品は七つの道具が合わさって一つになっている。 Kono syouhin wa nanatsu no dougu ga awasatte hitotsu ni natteiru.

Anh Tanaka có thể tung 7 quả bóng 1 lần. 田中さんは、七つのボールを一度にさばくことができる。 Tanaka san wa, nanatsu no booru wo ichido ni sabakukoto ga dekiru.

Hãy viết 7 công việc quan trọng mà bạn phải làm theo mức độ ưu tiên từ cao xuống. あなたがやらなければならない重要な仕事を優先度の高いものから七つ書いてください。 Anata ga yaranakereba naranai zyuuyou na shigoto wo yuusendo no takai mono kara nanatsu kaitekudasai.

Theo như yêu cầu, chúng tôi sẽ phân chia hàng hóa mà các ngài đặt hàng vào trong 7 kiện nhỏ và đã gửi đi. ご要望どおり、お客様のご注文になりました商品は小さい箱七つに分割してお送りします。 Goyoubou doori, okyakusama no gocyuumon ni narimashita syouhin wa chiisai hako nanatsu ni bunkatsushite ookurishimasu.

Trên đây là nội dung bài viết: Gần đây tiếng Nhật là gì ? Bảy cái tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Gần đây Tiếng Nhật