Gan Góc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣaːn˧˧ ɣawk˧˥ | ɣaːŋ˧˥ ɣa̰wk˩˧ | ɣaːŋ˧˧ ɣawk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣaːn˧˥ ɣawk˩˩ | ɣaːn˧˥˧ ɣa̰wk˩˧ | ||
Tính từ
gan góc
- Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gan góc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Gan Góc Là Từ Láy Hay Từ Ghép
-
Xếp Các Từ Sau Vào Hai Nhóm Từ Láy Và Từ Ghép Hốt Hoảng,nhỏ Nhẹ ...
-
Phân Các Từ Dưới đây Thành Hai Loại Từ Láy, Từ Ghép - Tiếng Việt Lớp 5
-
Bài 3. - GIÁO DỤC TIỂU HỌC - Blog Nguyễn Xuân Trường
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt
-
Trong Các Từ Sau Từ Nào Là Từ Ghép Từ Nào Là Từ Láy Hăng Hái, Gan Dạ ...
-
Từ điển Từ Láy Tiếng Việt
-
Phân Biệt Nghĩa Của Hai Từ Gan Dạ, Gan Góc - Nguyễn Minh Minh
-
Từ Láy Có Vần G – Từ Láy Có âm đầu Là G - Top Lời Giải
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Phân Biệt Từ Láy - Từ Ghép: Một Số Trường Hợp Cần Lưu ý
-
1.đặt 3 Câu Cầu Khiến Nói Với Cô Giáo,với Bố Mẹ,với Bạn2.xếp Các Từ ...
-
Từ “gậy Gộc”, “gậy Gạc” đến “ghế Gốc” - Báo Người Lao động
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ - Dũng Cảm