GẮN LIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
GẮN LIỀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từĐộng từTính từgắn liền
tie
cà vạtbuộctróigắnliên kếtcộtgắn kếtgắn liềngiằngthắtassociate
liên kếtkết hợpgắnliên quangắn liềnquanattach
đính kèmgắnbámkèm theosynonymous
đồng nghĩatựvớiđồng nghiãassociated
liên kếtkết hợpgắnliên quangắn liềnquanattached
đính kèmgắnbámkèm theotied
cà vạtbuộctróigắnliên kếtcộtgắn kếtgắn liềngiằngthắtpertains
liên quangắn liềnthuộcaffixed
gắndánđóngphụ tốties
cà vạtbuộctróigắnliên kếtcộtgắn kếtgắn liềngiằngthắtpertaining
liên quangắn liềnthuộcattaching
đính kèmgắnbámkèm theopertain
liên quangắn liềnthuộcattaches
đính kèmgắnbámkèm theotying
cà vạtbuộctróigắnliên kếtcộtgắn kếtgắn liềngiằngthắtassociates
liên kếtkết hợpgắnliên quangắn liềnquan
{-}
Phong cách/chủ đề:
Credits were associated with the MT!Nó gắn liền với sự vượt trội đạo đức.
It's associated with moral superiority.Giường cần gắn liền với giấc ngủ.
You want bed to be associated with sleep.Gắn liền với quyền năng và sự lãnh đạo.
It is associated with strength and leadership.Dân chủ thường gắn liền với tự do.
People often associate democracy with freedom.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từgắn thẻ gắn cờ gắn nhãn gắn tường gắn mác camera gắnxe tải gắnlỗ gắnbề mặt gắn kết gắn camera HơnSử dụng với trạng từgắn liền gắn chặt gắn lại gắn trần gắn cực Sử dụng với động từquyết định gắn bó cố gắng gắn bó gắn cố định muốn gắn kết thích gắn bó bắt đầu gắn kết HơnNó gắn liền với lửa, bạo lực, và chiến tranh.
It's associated with fire, violence, and warfare.Giờ số mệnh hai cháu đã gắn liền với nó rồi.
Now your destinies are intertwined with his.Nó gắn liền với những phương pháp và những chủ đề.
It attaches to methods as well as to subjects.Chiều dài của các telomere gắn liền với tuổi thọ.
Telomere length has been associated with skin age.Chúng ta luôn gắn liền sự thay đổi với tư duy hệ thống.
We always associate the change closely with systematic thinking.Chúng tôi mời gọi anh chị em cũng gắn liền với đất nước mình;
We invite you also to be attached to your country;Được thiết kế gắn liền với bất kỳ hệ thống sân vườn nào.
Designed to be attached to any portable yard system.Vào năm 2008, điện thoại BlackBerry luôn gắn liền với Wall Street.
In 2008, BlackBerry phones were synonymous with Wall Street.Hai bộ phim ngắn gắn liền với loạt phim cũng đã được phát hành.
Two short films that tie into the series have also been released.Bây giờ thì số phận của ông được gắn liền với số phận của tướng Minh.
Now, his reputation is intertwined with MF Global's fate.Wilo là cái tên toàn cầu gắn liền với truyền thống đẳng cấp đầu tiên của các kỹ sư Đức là CHẤT LƯỢNG.
Worldwide the name Wilo is synonymous with the tradition of first class German engineering.Những người thamgia cũng yêu những kí ức gắn liền với địa điểm.
Participants also love to attach memories to places.Trong nhiều năm, tự do gắn liền với kinh nghiệm nô lệ….
For years freedom was tied to the experience of slavery….Theo một số người,xung đột và bạo lực là gắn liền với tôn giáo.
According to some, conflict and violence are inherent to religion.Đây đều là các bộ phim gắn liền với tuổi thơ mỗi chúng ta.
There are films we all associate with our childhood.Điều này gắn liền với loại nguyện ước được tái sinh trong Cõi Tịnh Độ mà bạn đã lập nên vào lúc chết.
This pertains to the type of aspiration you make to be reborn in the Pureland that you make at the moment of death.Số phận của chúng ta được gắn liền với chính cuộc sống của Chúa.
Our destinies are intertwined with God's own life.Kirloskar là thương hiệu gắn liền với sự chất lượng và sự đáng tin cậy trong ngành công nghiệp chế tạo máy.
The name Kirloskar is synonymous with quality and dependability in the engineering industry.Sàn giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất là nơi thực hiện các hoạt động sau.
The transaction floor on land use rights, assets affixed to land are the places where the following activities are carried out.Từ này gắn liền với sự phân biệt giữa đúng và sai, thiện và ác trong hành động, ý muốn và tính tình.
This word pertains to the distinction between right and wrong or good and evil in relation to actions, volitions and character.Số phận trái đất gắn liền với số phận mặt trời.
The fate of the earth is intimately linked with the fate of the sun.Các nam châm mà bạn đã gắn liền với tủ lạnh của bạn là nam châm vĩnh cửu, trong khi Nam châm điện là nguyên tắc đằng sau động cơ AC.
The magnets that you have affixed to your refrigerator are permanent magnets, while electromagnets are the principle behind AC motors.Nó là một giỏ thép lớn gắn liền với các tàu sân bay trước.
It is a large steel basket to be attached to the front carrier.Trenbolone Enanthate về tỷ lệ phát hành và dược độnghọc là nghĩa đen giống với Testosterone Enanthate( hoặc bất kỳ steroid đồng hóa gắn liền với ester Enanthate).
Trenbolone Enanthate in terms of release rate andpharmacokinetics is literally identical to Testosterone Enanthate(or any anabolic steroid affixed with the Enanthate ester).Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0415 ![]()
![]()
gắn lêngắn liền với chúng

Tiếng việt-Tiếng anh
gắn liền English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Gắn liền trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
thường gắn liềnis often associatedis usually associatedis often tiedđược gắn liềnbe attachedis tiedbeen associatedis affixedare intertwinedgắn liền với nóattached to itassociated with itnó gắn liềnit is associatedluôn gắn liềnis always associatedis associatedđã gắn liềnhas been associatedhas been tiedhave attachedwere attachedwas associatedkhông gắn liềnis not tiedare not attachedis not attachedare not tiedcũng gắn liềnis also associatedis also tiedis also attachedwas also associatedare also associatedgắn liền với chúngattached to themassociated with themtrở nên gắn liềnbecome associatedbecome attachedbecome tiedbecame associatedthường được gắn liềnis often associatedis usually associatedis often tiedare typically associatedđã được gắn liềnhas been associatedhave been tiedhave been attachedhave been associatedhas been tiedcó thể gắn liềnmay be tiedcan be tiedcan be attachedcan be associatedcould be tiedvẫn gắn liềnremain attachedis still associatedis still attachedcó thể được gắn liềncan be attachedcan be tiedcould be tiedmay be attachedđều gắn liềnare associatedis tiedis attachedis associatedlà gắn liềnare attachedis associatedare inherentare tiedis attachedđặc biệt gắn liềnis particularly associatedgắn liền với mỗiattached to eachassociated with eachTừng chữ dịch
gắnđộng từstickmountedattachedtiedgắndanh từattachmentliềntrạng từthenimmediatelyliềnsự liên kếtandliềntính từinstantseamless STừ đồng nghĩa của Gắn liền
liên kết liên quan tie đồng nghĩa đính kèm cà vạt buộc kết hợp associate trói cột gắn kết giằng quan bám attachTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » To Gan Tiếng Anh Là Gì
-
TO GAN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TO GAN - Translation In English
-
To Gan Lớn Mật Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ To Gan Bằng Tiếng Anh
-
“Gan” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh-Việt
-
"to Gan Lớn Mật" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Gan Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Xơ Gan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City
-
'Đừng Nên Phí Thời Gian Học Ngoại Ngữ' - BBC News Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'chicken' - VnExpress
-
"gân" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gân Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh