You flew too close to the sun. OpenSubtitles2018.v3. 5381 Sekhmet là một tiểu hành tinh Aten bay thỉnh thoảng gần Mặt Trời hơn Trái ...
Xem chi tiết »
15 thg 10, 2020 · Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim. Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống ...
Xem chi tiết »
HO3 spends about half its time closer to the sun than the Earth as it makes its annual journey around the sun.
Xem chi tiết »
1. Sun. /sʌn/. Mặt Trời · 2. Mercury. /ˈmɜːrkjəri/. Sao Thủy · 3. Venus. /'vi:nəs/. Sao Kim · 4. Earth. /ɜːθ/. Trái Đất · 5. Mars. /mɑ:z/. Sao Hỏa · 6. Jupiter. /' ... Bị thiếu: gần | Phải bao gồm: gần
Xem chi tiết »
9 thg 10, 2019 · Mercury – Venus – Earth – Mars – Jupiter – Saturn – Uranus · Mercury is the smallest planet in the Solar System. · Jupiter is the largest planet ...
Xem chi tiết »
9 thg 3, 2021 · Venus thường được gọi là hành tinh chị em (sister planet) với Trái Đất bởi khối lượng (mass) và kích thước (size) gần giống với Trái Đất. Earth ...
Xem chi tiết »
Anh ấy đã chạy 2km trong khi mặt chiếu thẳng vào người anh ấy. The sun is the largest constellation and the center of the solar system. Mặt trời là chòm sao lớn ...
Xem chi tiết »
24 thg 2, 2022 · Question 7: Nghe và cho biết đây là từ gì: A. Jupiter; B. Saturn; C. Neptune; D. Mercury. Question 8: “Uranus” và “Neptune” có ...
Xem chi tiết »
a/ Earth - Trái đất · b/ Mars - Sao hỏa · c/ Jupiter - Sao mộc · d/ Neptune - Sao hải vương · e/ Venus - Sao kim · f/ Saturn - Sao thổ · g/ Uranus - Sao thiên vương ...
Xem chi tiết »
8 thg 4, 2021 · Vũ thật bao la và rộng lớn với nhiều hành tinh. Trái đất là một trong những hành tinh thuộc hệ mặt trời. Bằng một phép màu nào đó mà trên ...
Xem chi tiết »
Solar system: Hệ Mặt Trời · Sun: Mặt trời · Moon: Mặt trăng · Star: Ngôi sao · Constellation: Chòm sao · Comet: Sao chổi · Meteor: Sao băng · Planet: Hành tinh ...
Xem chi tiết »
14 thg 9, 2018 · 1. Mercury: Sao Thủy · 2. Venus: Sao Kim · 3. Earth: Trái đất · 4. Mars: Sao Hỏa · 5. Jupiter: Sao Mộc · 6. Saturn: Sao Thổ · 7. Uranus: Sao Thiên ...
Xem chi tiết »
23 thg 8, 2021 · Mercury – Venus – Earth – Mars – Jupiter – Saturn – Uranus; Mercury is the smallest planet in the Solar System. Jupiter is the largest planet in ...
Xem chi tiết »
16 thg 8, 2017 · Các hành tinh như Sao Thủy, Sao Kim, Sao Mộc có tên tiếng Anh lần lượt là Mercury, Venus, Jupiter. - VnExpress.
Xem chi tiết »
Cận Tinh (tiếng Anh: Proxima Centauri) là một sao lùn đỏ nằm cách Hệ Mặt Trời xấp xỉ 4,2 năm ... Ngôi sao này là ngôi sao được biết gần nhất với Mặt Trời.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Gần Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề gần mặt trời tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu