Ganesha – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Thần sử
  • 2 Tôn thờ và lễ hội
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Về ý nghĩa sinh học, xem Ganesha (sứa lược)
Ganesha
  • Thần của Khởi đầu mới, Thành công và Trí tuệ
  • Vượt chướng ngại vật[1][2]
Attired in an orange dhoti, an elephant-headed man sits on a large lotus. His body is red in colour and he wears various golden necklaces and bracelets and a snake around his neck. On the three points of his crown, budding lotuses have been fixed. He holds in his two right hands the rosary (lower hand) and a cup filled with three modakas (round yellow sweets), a fourth modaka held by the curving trunk is just about to be tasted. In his two left hands, he holds a lotus in the upper hand and an axe in the lower one, with its handle leaning against his shoulder.
Liên hệDeva, Brahman (Ganapatya), Saguna Brahman (Panchayatana puja)
Nơi ngự trị• Núi Kailash (với cha) • Ganeshloka
Chân ngônOṃ Shri Gaṇeśāya NamaḥOṃ Gaṃ Gaṇapataye Namaḥ
Vũ khíParaśu (axe), pāśa (noose), aṅkuśa (elephant goad)
Biểu tượngSwastika, Om, Modak
Vật cưỡiChuột
Kinh vănGanesha Purana, Mudgala Purana, Ganapati Atharvashirsa
Giới tínhNam
Lễ hộiGanesh Chaturthi, Diwali
Thông tin cá nhân
Cha mẹ
  • Shiva (Cha)
  • Parvati (Mẹ)
Anh chị emKartikeya (anh em)
Phối ngẫu
  • Buddhi (Intelligence)
  • Siddhi (Attainment)
  • Riddhi (Prosperity)
Con cái
  • Shubha (auspiciousness)
  • Labha (profit)
  • Santoshi Mata

Ganesha (Thần đầu voi) là một vị thần đáng kính trong Ấn Độ giáo, nhân dạng của thần kỳ dị, với đầu voi mình người. Thần Ganesha là tượng trưng của tài trí, hạnh phúc và thành công. Ngài là con của thần Shiva và nữ thần Parvati.

Thần sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo truyền thuyết Ganesha là con trai của thần Shiva và nữ thần Parvati.[3] Nữ thần Parvati luôn bị thần Shiva nhìn với con mắt thèm muốn nên nữ thần đã tìm cách tự bảo vệ mình. Do đó bà đã tạo ra thần Ganesha khi Shiva đang trên đường đi săn. Khi Shiva đi săn trở về không nhận ra cơ thể nữ thần Parvati vì chúng được Ganesha che mất. Shiva rất tức tối và đã chặt đứt đầu Ganesha. Paravati cầu xin Shiva để Ganesha được sống và cho Ganesha một cái đầu mới. Để Parvati không đau khổ, Shiva đã ra lệnh chặt đầu con vật đầu tiên thần nhìn thấy gắn làm đầu cho Ganesha. Và con vật ấy là một con voi.

Parvati người đã tạo nên hình hài của thần voi Ganesha (con trai của Shiva và Parvati) từ những phần nhơ nhuốc của cơ thể bà; sau này thần Ganesha đã được ban cho sự sống nhờ nước thánh của thần Ganga. Do đó, Ganesha được xem như có hai bà mẹ—Pārvati và Gangā, và cũng vì thế nên được gọi là Dvaimātura và Gāngeya (con trai của Ganga).[4]

Tôn thờ và lễ hội

[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ hội Ganesh Chaturthi là một trong những lễ hội rất quan trọng của người Hindu (theo Ấn Độ giáo) ở Mumbai - người Ấn Độ kỷ niệm ngày sinh của thần Ganesha đầu voi. Hầu hết các giáo phái của đạo Hindu đều tôn thờ Ganesha. Ở phía nam Ấn Độ, Ganesha là thần chính. Nhiều ngày trước lễ hội tượng thần được dựng lên, vào ngày chính hội tượng thần và người dự hội được hóa trang sặc sỡ với màu chủ đạo là màu đỏ.Người tham gia lễ hội vui chơi, ca hát và nhảy múa. Ở Mumbai ngày hội này cũng là ngày nghỉ và họ chúc tụng nhau gặp nhiều may mắn, hạnh phúc.

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Ganesha.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Heras 1972, tr. 58.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFHeras1972 (trợ giúp)
  2. ^ Getty 1936, tr. 5.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGetty1936 (trợ giúp)
  3. ^ Lễ hội Ganesha ở Ấn Độ qua ống kính máy ảnh - Chudu24h
  4. ^ Y. Krishan (Gaṇeśa:Unravelling an Enigma, p.6
  • x
  • t
  • s
Các vị thần trong Ấn Độ giáo và kinh Ấn Độ giáo
Nam thần (Deva)
  • Trimurti
    • Brahma
    • Vishnu
    • Shiva
  • Rama
  • Krishna
  • Ganesha
  • Kartikeya
  • Hanuman
  • Indra
  • Surya
  • Agni
  • Varuna
  • Vayu
  • Kama
  • Yama
  • Chandra
  • Ashvins
  • Vishvakarma
  • Kubera
  • thêm
Hindu omkaar
Nữ thần (Devi)
  • Tridevi
    • Saraswati
    • Lakshmi
    • Parvati
  • Durga
  • Kali
  • Sita
  • Radha
  • Rukmini
  • Shakti
  • Sati
  • Mahadevi
  • Matrikas
  • Mahavidya
  • Aditi
  • Shachi
  • Bhumi
  • Ganga
  • Rati
  • Sanjna
  • Chhaya
  • Rohini
  • thêm
Các vị thần khác
  • Apsara
  • Asura
    • Daitya
    • Danava
  • Gandharva
  • Kuladevata
  • Gramadevata
  • Rakshasa
  • Vahana
  • Yaksha
Kinh văn
  • Vệ đà
    • Rig
    • Sama
    • Yajur
    • Atharva
  • Upanishads
  • Puranas
  • Ramayana
  • Mahabharata
    • Bhagavad Gita
  • Yoga Sutras of Patanjali
  • thêm
  • Ấn Độ giáo
  • Thần thoại Ấn Độ giáo
  • x
  • t
  • s
Động vật trong văn hóa
Nhóm loài
12 Con giáp
  • Sửu
  • Dần
  • Mão
  • Thìn
  • Tỵ
  • Ngọ
  • Mùi
  • Thân
  • Dậu
  • Tuất
  • Hợi
Hoàng đạo
  • Cừu
  • Cua
  • Sư tử
  • Bọ cạp
  • Ngựa
Tứ linh
  • Long
  • Lân
  • Quy
  • Phụng
Tứ tượng
  • Thanh Long
  • Bạch Hổ
  • Huyền Vũ
  • Chu Tước
Tứ đại hung thú
  • Thao thiết
  • Hỗn Độn (cn)
  • Đào Ngột (cn)
  • Cùng Kỳ (cn)
Ngũ hình
  • Rồng
  • Rắn
  • Hổ
  • Báo (en)
  • Hạc
  • Khỉ
  • Bọ ngựa
  • Chim Ưng (en)
Lục súc
  • Ngựa
  • Trâu/Bò
  • Dê/Cừu
  • Chó
  • Lợn
Ngũ Long
  • Thanh Long
  • Xích Long
  • Hắc Long
  • Hoàng Long
  • Bạch Long
Ngũ Hổ
  • Bạch Hổ
  • Hắc Hổ
  • Xích Hổ
  • Hoàng Hổ
  • Thanh Hổ
Giống loài
Loài thú
  • Sư tử
  • Hổ
  • Báo
  • Mèo
  • Gấu
  • Sói
  • Chó
  • Cáo
  • Khỉ
  • Khỉ đột
  • Voi
  • Tê giác
  • Trâu
  • Ngựa
  • Lừa
  • Cừu
  • Hươu nai
  • Lợn
  • Lợn rừng
  • Thỏ
  • Chuột
  • Dơi
  • Chuột túi
  • Gấu túi (en)
  • Nhím (fr)
  • Chồn sói (fr)
  • Sói đồng (en)
  • Đười ươi (en)
  • Cá hổ kình (en)
  • La (fr)
  • Báo đốm (en)
  • Báo hoa mai (en)
  • Linh cẩu đốm (en)
  • Chồn (en)
  • Yeti
Loài chim
  • Đại bàng
  • Thiên nga
  • Hạc
  • Quạ
  • Bồ câu
  • Chim cánh cụt
  • Vịt (ru)
  • Chim yến (en)
  • Chim cưu (fr)
Bò sát
  • Rồng
  • Rắn
  • Rùa
  • Cá sấu
  • Khủng long
  • Bạo long (en)
  • Kiếm long (en)
  • Raptor (en)
Loài cá
  • Cá chép
  • Cá mập
  • Cá chó (en)
Lưỡng cư
  • Ếch/Cóc
  • Sa giông (en)
Côn trùng
  • Nhện
  • Bọ cạp
  • Ong (en)
  • Kiến (en)
  • Ve sầu (en)
  • Bọ hung (en)
  • Gián (en)
Loài khác
  • Chân đầu
  • Chân khớp
  • Ký sinh vật
  • Nhuyễn thể (en)
  • Mực khổng lồ (en)
  • Giun trùng (en)
  • Sinh vật
  • Vi sinh vật (en)
Tín ngưỡngvà Tôn giáo
Trong tôn giáo
  • Kinh Thánh
  • Hồi giáo
  • Phật giáo
  • Ấn Độ giáo
Tục thờ thú
  • Thờ bò
  • Thờ ngựa
  • Thờ hổ
  • Thờ gấu
  • Thờ chó
  • Thờ cá voi
  • Thờ rắn
  • Thờ côn trùng
  • Thờ ếch
Sinh vật huyền thoại
  • Sinh vật huyền thoại Nhật Bản
  • Sinh vật huyền thoại Việt Nam
  • Sinh vật huyền thoại Trung Hoa
Sinh vật huyền thoạiPhương Tây
  • Kỳ lân
  • Rồng
  • Phượng hoàng
  • Griffin
Sinh vật huyền thoạiAi Cập
  • Serpopard
  • Nhân sư
  • Bennu
  • Nehebkau
Khác
  • Linh vật
  • Biểu tượng quốc gia
  • Sinh vật đáng sợ
  • Quái vật lai
  • Chúa sơn lâm
  • Kỵ tọa thú
  • Súc sinh
  • Loài ô uế
  • Loài thanh sạch
  • Bốn hình hài
  • Tượng hình quyền
  • Nghệ thuật động vật
  • Hình hiệu thú
  • Truyện kể loài vật
  • Phim về động vật
  • Biểu trưng loài vật
  • Động vật hình mẫu
  • Nhân hóa
  • Thú hóa
  • Biến hình
  • Ẩn dụ
  • Sinh vật bí ẩn
Cổng thông tin:
  • Huyền bí
  • icon Châu Á
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • VIAF
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Yale LUX
Stub icon

Bài viết về chủ đề Ấn Độ giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ganesha&oldid=71130607” Thể loại:
  • Động vật trong văn hóa đại chúng
  • Sơ khai Ấn giáo
  • Ấn Độ giáo
  • Thần trong Ấn Độ giáo
Thể loại ẩn:
  • Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ganesha 96 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Thần Voi ấn độ