Gangwon (Hàn Quốc) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Địa lý
  • 2 Văn hóa
  • 3 Khu vực hành chính Hiện/ẩn mục Khu vực hành chính
    • 3.1 Thành phố
    • 3.2 Quận
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 37°30′B 128°15′Đ / 37,5°B 128,25°Đ / 37.500; 128.250 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Gangwon강원특별자치도
—  Tỉnh tự trị đặc biệt  —
Chuyển tự tiếng Hàn
 • Hangul강원특별자치도
 • Hanja江原特別自治道
 • McCune‑ReischauerKangwŏn T'ŭkpyŏl Chach'ido
 • Revised RomanizationGangwon Teukbyeol Jachido
Hiệu kỳ của GangwonHiệu kỳBiểu trưng chính thức của GangwonLogo
Vị trí của Gangwon
Gangwon trên bản đồ Thế giớiGangwonGangwon
Quốc gia Hàn Quốc
VùngGwandong(Yeongseo: phía Tây Gangwon; Yeongdong: phía đông Gangwon)
Thành phố lớnWonju
Thủ phủChuncheon
Phân khu7 thành phố; 11 huyện
Chính quyền
 • Thống đốcKim Jin-tae (People Power)
Diện tích
 • Tổng cộng16,875 km2 (6,515 mi2)
Dân số (Tháng 10 năm 2022[2])
 • Tổng cộng1,537,339[1]
 • Mật độ90/km2 (200/mi2)
Biểu tượng của tỉnh
 • HoaĐỗ quyên
 • CâyThông Hàn Quốc
 • ChimSếu đầu đỏ
Múi giờGiờ chuẩn Hàn Quốc, UTC+9
Mã địa lý033
Mã ISO 3166KR-42
phương ngữGangwon(Yeongseo: phương ngữ phía Tây Gangwon; Yeongdong: phương ngữ phía Đông Gangwon)
WebsiteTrang web chính thức (English)

Gangwon (Tiếng Hàn: 강원, Hanja: 江原) hay tên chính thức là Tỉnh tự trị đặc biệt Gangwon (Tiếng Hàn: 강원특별자치도, Hanja: 江原特別自治道) là một đạo (tỉnh) nằm ở phía Đông Bắc của Hàn Quốc.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Gangwon-do giáp tỉnh Gyeonggi ở phía Tây, các tỉnh Chungcheongbuk và Gyeongsangbuk ở phía Nam, biển Nhật Bản ở phía Đông (biển Đông), khu phi quân sự Triều Tiên với tỉnh Kangwon của CHDCND Triều Tiên) ở phía Bắc. Dãy núi Taebaek (Thái Bạch) chiếm phần lớn địa hình của tỉnh.

Thủ phủ của tỉnh là Chuncheon. Ngọn núi Seoraksan (Tuyết Nhạc Sơn) là ngọn núi cao 1.708m và đỉnh Odae có đường trượt tuyết là điểm thu hút nhiều khách du lịch. Động đá vôi lớn nhất Hàn Quốc Hwanseongul có hơn một triệu du khách viếng thăm hằng năm.

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]

Đạo Gangwon được biết đến với món sundubu, một loại đậu hũ mềm có chứa nước biển.

Khu vực hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chuncheon (춘천 Xuân Xuyên - thủ phủ)
  • Donghae (동해 Đông Hải)
  • Gangneung (강릉 Giang Lăng)
  • Samcheok (삼척 Tam Trắc)
  • Sokcho (속초 Thúc Thảo)
  • Taebaek (태백 Thái Bạch)
  • Wonju (원주 Nguyên Châu)

Quận

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cheorwon (철원 Thiết Nguyên)
  • Goseong (고성 Cao Thành)
  • Hoengseong (횡성 Hoành Thành)
  • Hongcheon (홍천 Hồng Xuyên)
  • Hwacheon (화천 Hoa Xuyên)
  • Inje (인제 Lân Đề)
  • Jeongseon (정선 Tinh Thiện)
  • Pyeongchang (평창 Bình Xương)
  • Yanggu (양구 Dương Khẩu)
  • Yangyang (양양 Tương Dương)
  • Yeongwol (영월 Ninh Việt)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 자연환경 (bằng tiếng Hàn). 강원도청. ngày 27 tháng 4 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên gangwon1
  • x
  • t
  • s
Hàn Quốc Vùng phân cấp hành chính của Hàn Quốc
Vùng
  • Vùng Gyeonggi (Vùng thủ đô)
  • Gwandong
    • Yeongdong
    • Yeongseo
  • Hoseo
    • Daejeon–Sejong–Chungnam
    • Chungbuk
  • Honam
  • Yeongnam
    • Daegu–Gyeongbuk
    • Busan–Ulsan–Gyeongnam
    • KCN Đông Nam
  • Jeju
Thành phố đặc biệt
  • Seoul
Thành phố đô thị
  • Busan
  • Daegu
  • Incheon
  • Gwangju
  • Daejeon
  • Ulsan
Thành phố tự trị đặc biệt
  • Sejong
Tỉnh
  • Gyeonggi-do
  • Chungcheongbuk-do
  • Chungcheongnam-do
  • Jeollanam-do
  • Gyeongsangbuk-do
  • Gyeongsangnam-do
Tỉnh tự trị đặc biệt
  • Gangwon
  • Jeonbuk
  • Jeju
Ủy ban năm tỉnhphía Bắc Hàn Quốc
  • Hwanghae-do
  • Pyeonganbuk-do
  • Pyeongannam-do
  • Hamgyeongbuk-do
  • Hamgyeongnam-do
  • x
  • t
  • s
Gangwon
Vị trí văn phòng tỉnh: Chuncheon-si
Thành phố
  • Chuncheon-si
  • Donghae-si
  • Gangneung-si
  • Samcheok-si
  • Sokcho-si
  • Taebaek-si
  • Wonju-si
Huyện
  • Cheorwon-gun
  • Goseong-gun
  • Hoengseong-gun
  • Hongcheon-gun
  • Hwacheon-gun
  • Inje-gun
  • Jeongseon-gun
  • Pyeongchang-gun
  • Yanggu-gun
  • Yangyang-gun
  • Yeongwol-gun
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | SejongGyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeonbuk | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Gangwon (Hàn Quốc). Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Gangwon_(Hàn_Quốc)&oldid=73568863” Thể loại:
  • Tỉnh tự trị đặc biệt của Hàn Quốc
  • Gangwon
  • Tỉnh tự trị
  • Khu dự trữ sinh quyển Hàn Quốc
  • Tỉnh của Hàn Quốc
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Trang có lỗi chú thích
  • Nguồn CS1 có chữ Hàn (ko)
  • Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
  • Settlement articles requiring maintenance
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Gangwon (Hàn Quốc) 59 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tỉnh Gangwon