GÁNH NẶNG CHO XÃ HỘI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GÁNH NẶNG CHO XÃ HỘI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch gánh nặng cho xã hộiburden on societygánh nặng cho xã hội

Ví dụ về việc sử dụng Gánh nặng cho xã hội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chia sẽ gánh nặng cho xã hội.Sharing the burden to society.Đây thực sự là một gánh nặng cho xã hội.They are truly a burden to society.Trở thành một gánh nặng cho xã hội khi họ đến Mỹ.Become a burden to society when they come to America.Nhiều người già lại còn là gánh nặng cho xã hội.Old people are a burden on society.Họ luôn là gánh nặng cho xã hội.They will always be a burden on society.Người tàn tật không phải là gánh nặng cho xã hội.Immigrants are not a burden to society.Họ luôn là gánh nặng cho xã hội.It has always been a burden to the society.Đừng để dị tật của trẻ là gánh nặng cho xã hội.Do not tell me my son is a burden to society.Xe cơ giới cũng gây gánh nặng cho xã hội, đặc biệt là trong môi trường đô thị nơi họ chịu trách nhiệm chính tiếng ồn và ô nhiễm không khí.Motor vehicles also put a burden on society, especially in urban environments where they are chiefly responsible for noise and air pollution.Điều đó trở thành gánh nặng cho xã hội.This became a burden for the Society.Chúng ta có xu hướng có một giả định tậpthể rằng người tị nạn là một chi phí không thể tránh hay một gánh nặng cho xã hội.We tend to have a collectiveassumption that refugees are an inevitable cost or burden to society.Họ không muốn thành gánh nặng cho xã hội.They shouldn't be a burden to society.Không nghề nghiệp không chỉ là gánh nặng cho gia đình mà còn là gánh nặng cho xã hội.A man without money is not only a burden to society, but he is also a burden to his family.Họ không muốn thành gánh nặng cho xã hội.They don't want to be a burden of society.Thực tế thì anh ấy nếu mất thu nhập, thì hai đứa con sẽ mất cơ hội học tập vàtrở thành gánh nặng cho xã hội.The fact is, the loss of his income would mean that they would lose their chance at a good education and, you know,become a burden on society.Những người bị Down là gánh nặng cho xã hội.Undereducated people are a burden to society.Hussen cho rằng di dân thúc đẩy sự đổi mới và củng cố nền kinh tế,bác bỏ quan niệm rằng những người mới đến sẽ làm cạn kiệt nguồn lực của Canada và trở thành gánh nặng cho xã hội.Hussen said immigration drives innovation and strengthens the economy,rejecting some claims that newcomers drain Canada's resources and become a burden on society.Nhiều người già lại còn là gánh nặng cho xã hội.The fact is that many old people are a burden on society.Mục tiêu của Mái ấm Thiên Ân là các em học sinh sau khi ra trường hoàn toàn có thể sống tự lập, hòa nhập với xã hội, có công việc ổn định, tự nuôi sống bản thân,gia đình và không là gánh nặng cho xã hội.The goal of Thien An Shelter is that students after graduation from the shelter are capable of living independently, integrating into the society, having stable jobs, feeding themselves and their family,and not becoming a burden for the society.Sống có ích cho xã hội, hay trở thành gánh nặng cho xã hội?Is immigration an overall benefit, or burden to society?Quan trọng hơn, các chiến lược thúc đẩysự lão hóa vững mạnh không chỉ giảm bớt gánh nặng cho xã hội, mà còn đảm bảo một quãng đời dài hơn chính là một cuộc sống tốt đẹp hơn- ngay cả trên quan điểm triết học.Crucially, strategies to promote healthyageing may not only ease the burdens on society, but help to ensure that our longer lives are better lives- even in a philosophical sense.Người tin rằng người khuyết tật là một gánh nặng cho xã hội.Of people believe disabled people are a burden on society.Trong nghiên cứu được đăng trên chuyên san The Lancet Planetary Health journal, giới khoa học gia nói rõ rằng những phát hiệncủa họ cho thấy biến đổi khí hậu đang làm gia tăng gánh nặng cho xã hội, với 2 trong 3 người ở châu Âu có thể bị ảnh hưởng nếu khí thải nhà kính và những hiện tượng liên quan thời tiết khắc nghiệt không được kiểm soát.In a study in The Lancet Planetary Health journal, the scientists said their findings showedclimate change placing a rapidly increasing burden on society, with two in three people in Europe likely to be affected if greenhouse gas emissions and extreme weather events are not controlled.Hãy giúp họ làm chủ xã hội chứ không phải là gánh nặng cho xã hội.You also teach them to be good humans and not a burden to society.Từ đó những người con này có thể sẽ là gánh nặng cho xã hội.And in the long run these kids will be a burden on society.Đây là những thống kê gây sốc và một gánh nặng cho xã hội.These are shocking statistics and a heavy burden for society.Người tin rằng người khuyết tật là một gánh nặng cho xã hội.Per cent of people believe disabled people are a burden on society.Người tin rằng người khuyết tật là một gánh nặng cho xã hội.Of people believe that someone with a disability is a burden on society.Từ đó những người con này có thể sẽ là gánh nặng cho xã hội.In the long-run these children can become a burden to the society.Hai thành phần này gom lại sẽ trở thành gánh nặng cho xã hội.The care of these two types of people will become an important burden for society.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 483, Thời gian: 0.0155

Từng chữ dịch

gánhdanh từgánhburdenbeargánhđộng từcarrytakenặngtính từheavysevereseriousnặngtrạng từbadlyheavilytính từsocialcommunalsocialistdanh từcommunesocietyhộidanh từsocietyassemblyassociationconferencecouncil gánh nặng cho tôigánh nặng chứng minh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh gánh nặng cho xã hội English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gánh Nặng Cho Xã Hội Là Gì