"gắp" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gắp Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"gắp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gắp

gắp
  • verb
    • to pick up with chopsticks
Lĩnh vực: xây dựng
catch
  • sự gắp: catch
  • Lĩnh vực: điện lạnh
    tweezers
    cái gắp
    grip
    cần gắp sang số
    gearshift fork
    dụng cụ gắp (mảnh xương, đạn)
    protractor
    dụng cụ gắp dị vật (ở một khoang)
    caplat
    dụng cụ gắp vật rơi
    pick-up tool
    gắp vào
    build in
    gắp xe
    fork
    kẹp gắp sỏi
    lithotomy forceps
    kẹp gắp sỏi (bàng quang)
    litholabe
    kẹp gắp thủy ngân
    mercury tongs
    kìm gắp đạn
    bullet forceps
    mặt gắp đáy
    bottom flap
    người gắp thẻ
    card puller
    sự gắp
    grab
    sự gắp
    grip
    thủ thuật gắp xương
    ebonation
    thủ thuật mở bàng quang hai bên gắp sỏi
    bilateral lithotomy
    thủ thuật mở bàng quang một bên gắp sỏi
    lateral lithotomy
    thủ thuật mở bàng quang trên mu gắp sỏi
    suprapubic lithotomy
    thủ thuật nong niệu đạo gắp sỏi
    lithectasy
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    gắp

    - dt 1. Cặp bằng thanh tre chẻ đôi để kẹp thịt hay cá đem nướng: Nướng thế nào mà cháy cả cái gắp 2. Lượng thịt hay cá kẹp lại mà nướng: Ba đồng một gắp, lẽ nào chẳng mua (cd).

    - đgt Dùng đũa mà lấy thức ăn: Liệu cơm mà mắm (tng).

    nId. Thanh tre hay sắt dùng kẹp cá, thịt mà nướng hoặc để gắp than. IIđg. Dùng đũa hoặc gắp mà lấy. Liệu cơm gắp mắm (tng).

    Từ khóa » đồ Gắp Tiếng Anh