Gastrin – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sinh lý Hiện/ẩn mục Sinh lý
    • 1.1 Sinh tổng hợp
    • 1.2 Chức năng
  • 2 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GAST
Mã định danh
Danh phápGAST, GAS, gastrin
ID ngoàiOMIM: 137250 HomoloGene: 628 GeneCards: GAST
Bản thể gen
Chức năng phân tử• GO:0001948, GO:0016582 protein binding• hormone activity
Thành phần tế bào• extracellular region• extracellular space
Quá trình sinh học• response to food• GO:0072468 signal transduction• regulation of signaling receptor activity• G protein-coupled receptor signaling pathway
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

2520

n/a

Ensembl

ENSG00000184502

n/a

UniProt

P01350

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_000805

n/a

RefSeq (protein)

NP_000796

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Gastrin là một hormone peptide kích thích tiết acid dạ dày (HCl) bởi các tế bào đỉnh của dạ dày và hỗ trợ trong nhu động dạ dày. Hormone này được giải phóng bởi các tế bào G trong hang môn vị của dạ dày, tá tràng và tuyến tụy.

Gastrin liên kết với các thụ thể cholecystokinin B để kích thích giải phóng histamine trong các tế bào enterochromaffin, và hormone này sẽ kích thích các bơm K+/H+ ATPase trên màng của các tế bào đỉnh (do đó làm tăng sự giải phóng H+ vào khoang dạ dày). Sự giải phóng của gastrin được kích thích bởi peptide ở trong dạ dày.

Sinh lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh tổng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

Gastrin là một hormone peptide dạng thẳng được sản xuất bởi các tế bào G của tá tràng và trong hang môn vị của dạ dày. Gastrin được tiết vào máu. Gastrin được tìm thấy chủ yếu dưới ba dạng:

  • gastrin-34 ("gastrin lớn")
  • gastrin-17 ("gastrin bé")
  • gastrin-14 ("minigastrin")

Ngoài ra, pentagastrin là một chất tổng hợp nhân tạo, với trình tự năm amino acid giống với trình tự năm amino acid tại đầu tận cùng carboxyl của gastrin. Những con số bên trên đề cập đến số lượng amino acid trong gastrin.

Chức năng

[sửa | sửa mã nguồn]

Sự hiện diện của gastrin kích thích các tế bào đỉnh của dạ dày tiết ra axit clohydric (HCl)/axit dạ dày, nhưng lưu ý tế bào đỉnh không tiết trực tiếp HCl. Chúng tiết H+ vào khoang dạ dày, H+ sẽ kết hợp với Cl- và tạo HCl. Điều này được thực hiện trực tiếp trên tế bào đỉnh và gián tiếp thông qua sự gắn kết với các thụ thể CCK2/gastrin trên tế bào ECL trong dạ dày. Tế bào ECL sau đó phản ứng bằng cách giải phóng histamine, hoạt động theo phương pháp cận tiết trên các tế bào đỉnh và kích thích chúng tiết ra ion H+. Đây là tác nhân kích thích chính để tiết acid bằng các tế bào đỉnh.

Cùng với chức năng nói trên, gastrin đã được chứng minh là có thêm các chức năng:

  • Kích thích sự trưởng thành của tế bào đỉnh và phát triển đáy.
  • Làm các tế bào chính tiết ra pepsinogen, dạng zymogen (không hoạt động) của enzyme pepsin trong tiêu hóa.
  • Tăng khả năng vận động cơ và tăng cường các cơn co thắt dạ dày.
  • Tăng cường các cơn co thắt ở hang môn vị, và dãn cơ vòng môn vị, làm tăng lượng dịch dạ dày tiết ra.[2]
  • Đóng một vai trò trong sự giãn của van ileocecal.[3]
  • Gây ra tiết dịch tụy và dịch mật.[4]
  • Gastrin góp phần vào phản xạ của dạ dày.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Human PubMed Reference:".
  2. ^ Tortora, G. J., & Grabowski, S. R. (1996). Principles of anatomy and physiology. New York, NY: HarperCollins College. 14th Ed. Pg 906
  3. ^ Vadokas B, Lüdtke FE, Lepsien G, Golenhofen K, Mandrek K (tháng 12 năm 1997). "Effects of gastrin-releasing peptide (GRP) on the mechanical activity of the human ileocaecal region in vitro". Neurogastroenterology and Motility. Quyển 9 số 4. tr. 265–70. doi:10.1046/j.1365-2982.1997.d01-59.x. PMID 9430795.
  4. ^ Valenzuela JE, Walsh JH, Isenberg JI (tháng 9 năm 1976). "Effect of gastrin on pancreatic enzyme secretion and gallbladder emptying in man". Gastroenterology. Quyển 71 số 3. tr. 409–11. PMID 950091.
  • x
  • t
  • s
Sinh lý học ống tiêu hóa
Ống tiêu hóa
Trên
Tuyến ngoại tiết
  • Tế bào chính
    • Pepsinogen
  • Tế bào viền
    • Dịch vị (HCl)
    • Yếu tố nội tại dạ dày (GIF)
  • Tế bào tiết nhầy
    • HCO3−
    • Dịch nhầy
  • Tế bào hình đài
    • Dịch nhầy
Chức năng
  • Nuốt
  • Nôn
Các dịch
  • Nước bọt
  • Dịch vị
Các yếu tố trong dịch vị:
  • Gastrin
    • Tế bào G
  • Histamine
    • Tế bào ECL
  • Somatostatin
    • Tế bào delta
Dưới
Nội tiết/cận tiết tố
Dịch tiết đường mật:
  • Enterogastrone
  • Cholecystokinin
    • Tế bào I
  • Secretin
    • Tế bào S
Hằng số nội môi glucose (incretin):
  • GIP
    • K cells
  • GLP-1
    • Tế bào L
Các loại tế bào nội tiết:
  • Tế bào enteroendocrine
  • Tế bào enterochromaffin
  • Tế bào APUD
Dịch
  • Dịch ruột
Chức năng
  • Co thắt phân đoạn
  • Phức hợp vận động di chuyển
  • Sôi bụng
  • Đại tiện
Hệ thần kinh ruột
  • Đám rối thần kinh dưới niêm mạc ruột
  • Đám rối thần kinh cơ ruột
Cả hai
Chức năng
  • Nhu động (Tế bào kẽ Cajal
  • Basal electrical rhythm)
  • Phản xạ dạ dày - đại tràng
  • Tiêu hóa
  • Tế bào hấp thụ ở ruột
Accessory
Dịch
  • Mật
  • Dịch tụy
Chức năng
  • Tuần hoàn ruột gan
Khoang chậu hông ổ bụng
  • Dịch phúc mạc
  • x
  • t
  • s
Hormone
Tuyến nội tiết
Vùng dưới đồi-Tuyến yên
Vùng dưới đồi
  • GnRH
  • TRH
  • Dopamine
  • CRH
  • GHRH
  • Somatostatin (GHIH)
  • MCH
Thùy sau tuyến yên
  • Oxytocin
  • Vasopressin
Thùy trước tuyến yên
  • FSH
  • LH
  • TSH
  • Prolactin
  • POMC
    • CLIP
    • ACTH
    • MSH
    • Endorphins
    • Lipotropin
  • GH
Trục tuyến sinh dục
  • Vỏ tuyến thượng thận
    • Aldosterone
    • Cortisol
    • Cortisone
    • DHEA
    • DHEA-S
    • Androstenedione
  • Tủy tuyến thượng thận
    • Epinephrine
    • Norepinephrine
Tuyến giáp
  • Hormone tuyến giáp
    • T3
    • T4
  • Calcitonin
  • Trục tuyến giáp
Tuyến cận giáp
  • PTH
Trục tuyến sinh dục
Tinh hoàn
  • Testosterone
  • AMH
  • Inhibin
Buồng trứng
  • Estradiol
  • Progesterone
  • Activin
  • Inhibin
  • Relaxin
  • GnSAF
Phôi thai
  • hCG
  • HPL
  • Estrogen
  • Progesterone
Tuyến tụy
  • Glucagon
  • Insulin
  • Amylin
  • Somatostatin
  • Pancreatic polypeptide
Tuyến tùng
  • Melatonin
  • N,N-Dimethyltryptamine
  • 5-Methoxy-N,N-dimethyltryptamine
Các loại khác
Tuyến ức
  • Thymosin
    • Thymosin α1
    • Beta thymosin
  • Thymopoietin
  • Thymulin
Hệ tiêu hóa
Dạ dày
  • Gastrin
  • Ghrelin
Tá tràng
  • CCK
  • Incretins
    • GIP
    • GLP-1
  • Secretin
  • Motilin
  • VIP
Hồi tràng
  • Enteroglucagon
  • Peptide YY
Gan/khác
  • Insulin-like growth factor
    • IGF-1
    • IGF-2
Mô mỡ
  • Leptin
  • Adiponectin
  • Resistin
Xương
  • Osteocalcin
Thận
  • Renin
  • EPO
  • Calcitriol
  • Prostaglandin
Tim
  • Natriuretic peptide
    • ANP
    • BNP
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Gastrin&oldid=74382056” Thể loại:
  • Gen theo nhiễm sắc thể ở người
  • Hệ tiêu hóa
  • Nội tiết tố Peptit
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Gastrin 43 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cơ Chế Tiết Acid Của Dạ Dày