Gastropulgite - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VN-6473-02

  • Thuốc
  • Nhà thuốc
  • Phòng khám
  • Bệnh viện
  • Công ty
  • Trang chủ
  • Thuốc mới
  • Cập nhật thuốc
  • Hỏi đáp
Home Thuốc Gastropulgite Gửi thông tin thuốc Gastropulgite GastropulgiteNhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóaDạng bào chế:Bột pha hỗn dịch uốngĐóng gói:Hộp 30gói; 60gói

Thành phần:

Attapulgite, Aluminum hydroxide khan, magnesium carbonate khan SĐK:VN-6473-02
Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie - PHÁP Estore>
Nhà đăng ký: Beaufour Ipsen International Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

- Loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, thoát vị hoành, trào ngược dạ dày thực quản, di chứng phẫu thuật cắt bỏ dạ dày, đau thượng vị, rát bỏng vùng dạ dày hay thực quản. - Bảo vệ dạ dày khi dùng các thuốc nhóm salicylate, kháng viêm, giảm đau.

Liều lượng - Cách dùng

- Người lớn: 2 - 4 gói/ngày. - Trẻ em: 1/3 đến 1 gói x 3 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn.

Tương tác thuốc:

Giảm sự hấp thu của tetracycline, thuốc kháng histamine H2, indomethacin, digoxin

Thông tin thành phần Attapulgite

Dược lực:Thuốc có tính chất hấp phụ và băng ruột. - có khả năng bao phủ cao, vào ruột sẽ tạo một lớp màng đồng nhất, có tác dụng che chở. - có khả năng hấp phụ độc chất và hơi là những tác nhân gây kích ứng niêm mạc. - có tính chất cầm máu tại chỗ do tác dụng hoạt hóa các yếu tố V và XII của tiến trình đông máu. - không cản quang, vì thế có thể thực hiện các thăm dò X quang không cần ngưng thuốc trước. - không làm đổi màu phân.Dược động học :Băng đường ruột: thuốc không bị hấp thu, được thải qua đường tiêu hóa.Tác dụng :Attapulgite là hydrat nhôm, magnesi silicat chủ yếu là một loại đất sét vô cơ có thành phần và lý tính tương tự kaolin. Attapulgite hoạt hoá là attapulgite được đốt nóng cẩn thận để tăng khả năng hấp phụ. Attapulgite hoạt hoá được dùng làm chất hấp phụ trong ỉa chảy, có tác dụng bao phủ mạnh, bảo vệ niêm mạc ruột bằng cách trải thành 1 màng đồng đều trên khắp bề mặt niêm mạc. Attapulgite được giả định là hấp phụ nhiều vi khuẩn, độc tố và làm giảm mất nước.Chỉ định :- Ðiều trị triệu chứng các bệnh đại tràng cấp và mãn tính đi kèm với tăng nhu động ruột, nhất là khi có chướng bụng và tiêu chảy. - Ðược đề nghị dùng để thụt rửa trong viêm đại trực tràng xuất huyết, như là một điều trị phụ trợ. Thuốc có thể dùng cho trẻ em.Liều lượng - cách dùng:Người lớn: 2 đến 3 gói/ngày (pha trong nửa ly nước, thường trước bữa ăn). Trẻ em: liều lượng tùy thuộc vào trọng lượng của trẻ, trung bình trẻ: dưới 10kg: 1 gói/ngày. trên 10kg: 2 gói/ngày. Nên trộn bột với đường trước khi pha với nước để có được một hỗn hợp đồng nhất với một mùi vị thích hợp. Thời gian điều trị tùy theo bệnh.Chống chỉ định :Quá mẫn với Attapulgite. Attapulgite không được dùng trong điều trị ỉa chảy cấp ở trẻ em.Tác dụng phụThường gặp là táo bón. Ít gặp: nhôm có thể hấp thu vào cơ thể, gây thiếu hụt phospho, khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao.

Thông tin thành phần Aluminum

Dược lực:

Aluminum phosphate kháng acid.

Dược động học :

- Hấp thu: Aluminum phosphate không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid - kiềm của cơ thể. Nhôm phosphat hoà tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thành nhôm clorid và nước. Ngoài việc tạo nhôm clorid, nhôm phosphat còn tạo acid phosphoric. Khoảng 17 đến 30% lượng nhôm clorid tạo thành được hấp thu và nhanh chóng được thận đào thải. - Thải trừ: Nhôm phosphat được đào thải qua phân.Tác dụng :Aluminum phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng gel nhôm phosphat và dạng viên nén. Thuốc làm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hoà. Gel dạng keo tạo thành một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hoá. Lớp màng bảo vệ gồm nhôm phosphat phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại tác động bên ngoài và làm người bệnh dễ chịu ngay. Các nghiên cứu in vitro với liều duy nhất theo phương pháp Vatier: - Khả năng kháng acide toàn phần (chuẩn độ ở pH 1): 38,8mmol ion H+ . - Cơ chế tác động: khả năng trung hòa (tăng pH): 10%. khả năng đệm (duy trì một pH cố định): 90% ở pH 1,6. - Khả năng bảo vệ về mặt lý thuyết : từ pH1 đến pH2: 15,8mmol ion H+ ở liều duy nhất; từ pH1 đến pH3: 36,5mmol ion H+ ở liều duy nhất. - Tốc độ giải phóng khả năng kháng acide về mặt lý thuyết: 80-100% trong 30 phút. Phosphalugel không có tác dụng cản tia X. Aluminium phosphate không tan trong nước, không thu phosphate từ thức ăn và do đó không gây mất phosphore.Chỉ định :- Viêm dạ dày cấp và mãn. - Loét dạ dày-tá tràng. - Thoát vị khe thực quản. - Hồi lưu dạ dày-thực quản và các biến chứng (viêm thực quản). - Cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu. - Ngộ độc các chất acide, kiềm hay các chất ăn mòn gây xuất huyết. - Trị liệu các bệnh lý đường ruột, chủ yếu các rối loạn chức năng.Liều lượng - cách dùng:Người lớn: 1-2 gói, 2-3 lần trong ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước. - Thoát vị khe thực quản, hồi lưu dạ dày-thực quản, viêm thực quản: Sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ. - Bệnh lý loét: 1-2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói). - Viêm dạ dày, khó tiêu: Trước bữa ăn. - Bệnh lý về ruột: Buổi sáng lúc đói hay tối trước khi ngủ. Trẻ em: - Dưới 6 tháng: 1/4 gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cữ ăn. - Trên 6 tháng: 1/2 gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cữ ăn.Chống chỉ định :Không chỉ định Phosphalugel cho những bệnh nhân bị suy thận nặng mãn tính do phosphate aluminium không làm giảm phosphate trong máu.Tác dụng phụCó thể bị bón, nhất là ở người bệnh liệt giường và người lớn tuổi. Nên bổ sung nước cho bệnh nhân trong trường hợp này. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Đội ngũ biên tập Edit by thuocbietduoc. ngày cập nhật: 30/11/2018
  • Share on Facebook
  • Share on Twitter
  • Share on Google
Heramama Vitamin bà bầu Hỏi đáp Thuốc biệt dược

Vitapulgite

SĐK:VD-4328-07

Attapulgite 3 G

SĐK:VD-2743-07

Gastropulgite

SĐK:VN-3849-07

Gastro-Meyer

SĐK:VD-2670-07

Actapulgite

SĐK:VN-5437-10

Meyerpulgit

SĐK:VD-1548-06

New Diatabs

SĐK:VNB-0952-01

Thuốc gốc

Prucalopride

Prucaloprid

Aprepitant

Tiropramide

Tiropramide HCl.

Rebamipide

Rebamipide

Hesperidin

Hesperidine

Magaldrate

Glycerol

Glycerol

Ursodiol

Ursodiol

Ursodeoxycholic

Ursodeoxycholic acid

Tenapanor

Tenapanor

Mua thuốc: 0868552633 fb chat
Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com

Từ khóa » Cách Dùng Gastropulgite