Gậy Bóng Chày: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch gậy bóng chày VI EN gậy bóng chàybaseball batTranslate gậy bóng chày: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: gậy bóng chày

Gậy bóng chày là một thiết bị chắc chắn được sử dụng trong môn bóng chày để đánh bóng sau khi bóng được ném. Gậy thường được làm từ gỗ, chẳng hạn như gỗ tần bì hoặc gỗ thích, nhưng cũng có thể được chế tạo từ nhôm hoặc vật liệu tổng hợp để tăng hiệu suất và ...Đọc thêm

Nghĩa: baseball bat

A baseball bat is a solid piece of equipment used in the sport of baseball to hit the ball after it is pitched. Bats are traditionally made from wood, such as ash or maple, but can also be crafted from aluminum or composite materials to enhance performance and ... Đọc thêm

Nghe: gậy bóng chày

gậy bóng chày: Nghe gậy bóng chày

Nghe: baseball bat

baseball bat: Nghe baseball bat

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • eoTiếng Quốc tế ngữ basbalbatilon
  • beTiếng Belarus бейсбольная біта
  • afTiếng Afrikaans bofbalkolf
  • lvTiếng Latvia beisbola nūja
  • noTiếng Na Uy balltre
  • trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ beysbol sopası
  • svTiếng Thụy Điển basebollträ
  • urTiếng Urdu بیس بال بیٹ
  • cyTiếng Wales bat pêl fas
  • nlTiếng Hà Lan honkbalknuppel

Phân tích cụm từ: gậy bóng chày

  • gậy – sticks
  • bóng – shadow, cotton, flower, ear, bloom
    • chống lại bóng đêm - against the night
    • như một bóng ma trong đêm - like a ghost in the night
    • lớp đánh bóng - layer of polish
  • chày – vegetarian

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

0 / 0 0% đạt giảng bài
  • 1spade-like
  • 2lecturing
  • 3septenarius
  • 4faanish
  • 5Kazran
Bắt đầu lại Tiếp theo

Ví dụ sử dụng: gậy bóng chày

Bạn nghĩ về một đội bóng chày: các cầu thủ bóng chày luyện tập. You think about a baseball team: baseball players practice.
Một số làm giảm bớt mong muốn cháy bỏng của họ bằng những hành động tử tế nhỏ. Some alleviate their burning desire with small acts of kindness.
Max cúi xuống và chạy ra khỏi cánh cửa đang mở trong bóng tối. Max ducked and ran out the open door into darkness.
Nó không làm tôi ngạc nhiên. It doesn't surprise me.
Chúng tôi sẽ đặt áo khoác và áo choàng của anh ấy, tôi nói. That's the stupidest thing I've ever said.
Bạn có thể làm được. You can do it.
Tôi cũng không giải thích được. I can't explain it either.
Mẹ tôi nói tiếng Anh không tốt lắm. My mother doesn't speak English very well.
Tôi không thể nói tiếng Nhật. I can't speak Japanese.
Tôi sẽ chỉ cho bạn - tất cả đều biết đây không phải là xã hội từ thiện vào Chủ nhật, ông nói. Trust me, he said.
Bạn là một thiên thần! You're an angel!
Vậy đó, phải không?", Ông George với một tiếng còi thấp như ông thấy cả ông nội và cháu gái nhìn chăm vào anh. Well, the night is quite long, isn't it?
Bạn có nhớ tồi không? Did you miss me?
Tôi đã chạy thêm một số xét nghiệm và tìm thấy dấu vết của myofibrilin. I ran some more tests and found traces of myofibrilin.
Ethiopia sản xuất nhiều loại cây trồng đáng kinh ngạc, từ lúa mì, lúa mạch, chuối, ngô, bông đến nho, cam và nhiều loại gia vị. Ethiopia produces an amazing variety of crops, ranging from wheat, barley, bananas, maize, and cotton to grapes, oranges, and a profusion of spices.
Xe chạy rất nhanh. The car is very fast.
Vì vậy, tôi chạy, tôi đến được bảng báo động, và tôi nhấn nút hoảng sợ. So I ran, I made it to the alarm panel, and I hit the panic button.
Anh ấy chỉ cho tôi đường đến sân bóng. He showed me the way to the ballpark.
Hãy cẩn thận, đôi mắt, những gì bạn nhìn thấy, vì đó là cái nhìn thứ hai trói tay bạn khi bóng tối kéo dây. Be careful, eyes, what you see, cause it's the second glance that ties your hands as darkness pulls the strings.
Cô ấy thích quả bóng quá, đó là thứ đã giết chết cô ấy. She liked the ball too much, that's what killed her.
Anh ấy đã báo giá cho bạn đôi bông tai là bao nhiêu? What price did he quote you for the pair of earrings?
Họ rõ ràng rất coi trọng thứ bóng đá này. They clearly take this football thing seriously.
Nụ tình yêu này, bằng hơi thở chín muồi của mùa hè, có thể chứng tỏ một bông hoa đẹp đẽ khi chúng ta gặp nhau lần sau. This bud of love, by summer’s ripening breath, may prove a beauteous flower when next we meet.
Tom đã tặng Mary một hộp sôcôla và một bông hồng thân dài nhân dịp sinh nhật của cô ấy. "Thật là ngọt." Tom gave Mary a box of chocolates and one long-stemmed rose for her birthday. "That's really sweet."
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia đã là nhà vô địch bóng đá thế giới, và tôi không thấy lý do gì tại sao nam giới không đạt được như phụ nữ. The women's soccer national team are already the world soccer champions, and I don't see any reason why men can't achieve the same as women.
Sau đó, có Công dân và nông dân, chạy trốn khỏi nhà và thành phố bị hủy hoại bởi các cuộc tấn công của Công chúa Quỷ. Later, there were Citizens and peasants, fleeing homes and cities ruined by the Demon Princess's attacks.
Bạn đã đánh bóng trục đủ cứng. You've polished the shaft hard enough.
Nỗi sợ hãi, bình yên, bóng tối, ánh sáng ... không thể tồn tại nếu không có người kia. Fear, peace, dark, light... one can't exist without the other.
Ở đầu cầu thang lũ lụt tách ra cùng một lúc. Mọi người chạy theo ba hướng khác nhau, ngoảnh mặt trên sàn gỗ trơn trượt. At the top of the stairs the flood separated at once. People were running in three different directions, turning gingerly on the slippery parquet floor.
Anh ta có mái tóc nâu, xoăn và bóng nhờn này. He had this greasy, curly, brown hair.
Chin chạy nền về Robert Rovin. Chin ran background on Robert Rovin.
Con lớn nhất trong số các loài myconids tiến lên để đứng trước yêu tinh bóng tối. The largest of the myconids moved forward to stand before the dark elf.
Trong trường hợp như vậy, mọi người bay trong bóng bay ném thêm dằn xuống. In such a case, people flying in balloons throw their extra ballast overboard.

Từ khóa » Bóng Chày Trong Tiếng Anh Là Gì