Gậy Bóng Chày: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: gậy bóng chày
Gậy bóng chày là một thiết bị chắc chắn được sử dụng trong môn bóng chày để đánh bóng sau khi bóng được ném. Gậy thường được làm từ gỗ, chẳng hạn như gỗ tần bì hoặc gỗ thích, nhưng cũng có thể được chế tạo từ nhôm hoặc vật liệu tổng hợp để tăng hiệu ...Đọc thêm
Nghĩa: baseball bat
A baseball bat is a solid piece of equipment used in the sport of baseball to hit the ball after it is pitched. Bats are traditionally made from wood, such as ash or maple, but can also be crafted from aluminum or composite materials to enhance ... Đọc thêm
Nghe: gậy bóng chày
gậy bóng chàyNghe: baseball bat
baseball batCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha taco de beisebol
- msTiếng Mã Lai kayu besbol
- frTiếng Pháp batte de baseball
- itTiếng Ý Mazza da baseball
Phân tích cụm từ: gậy bóng chày
- gậy – sticks
- bóng – shadow, cotton, flower, ear, bloom
- chống lại bóng đêm - against the night
- như một bóng ma trong đêm - like a ghost in the night
- lớp đánh bóng - layer of polish
- chày – vegetarian
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt giảng bài- 1spade-like
- 2lecturing
- 3septenarius
- 4faanish
- 5Kazran
Ví dụ sử dụng: gậy bóng chày | |
---|---|
Bạn nghĩ về một đội bóng chày: các cầu thủ bóng chày luyện tập. | You think about a baseball team: baseball players practice. |
Một số làm giảm bớt mong muốn cháy bỏng của họ bằng những hành động tử tế nhỏ. | Some alleviate their burning desire with small acts of kindness. |
Max cúi xuống và chạy ra khỏi cánh cửa đang mở trong bóng tối. | Max ducked and ran out the open door into darkness. |
Hãy thử xem! | Let's try and see! |
Tjaden! - Cái gì? - Hãy đứng yên, Tjaden; và hơn thế nữa, đừng nói 'Cái gì,' nói | What's this? |
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! | Happy birthday, Muiriel! |
Tôi không biết. | I don't know. |
Tôi đã chạy thêm một số xét nghiệm và tìm thấy dấu vết của myofibrilin. | I ran some more tests and found traces of myofibrilin. |
Ethiopia sản xuất nhiều loại cây trồng đáng kinh ngạc, từ lúa mì, lúa mạch, chuối, ngô, bông đến nho, cam và nhiều loại gia vị. | Ethiopia produces an amazing variety of crops, ranging from wheat, barley, bananas, maize, and cotton to grapes, oranges, and a profusion of spices. |
Xe chạy rất nhanh. | The car is very fast. |
Vì vậy, tôi chạy, tôi đến được bảng báo động, và tôi nhấn nút hoảng sợ. | So I ran, I made it to the alarm panel, and I hit the panic button. |
Anh ấy chỉ cho tôi đường đến sân bóng. | He showed me the way to the ballpark. |
Hãy cẩn thận, đôi mắt, những gì bạn nhìn thấy, vì đó là cái nhìn thứ hai trói tay bạn khi bóng tối kéo dây. | Be careful, eyes, what you see, cause it's the second glance that ties your hands as darkness pulls the strings. |
Cô ấy thích quả bóng quá, đó là thứ đã giết chết cô ấy. | She liked the ball too much, that's what killed her. |
Anh ấy đã báo giá cho bạn đôi bông tai là bao nhiêu? | What price did he quote you for the pair of earrings? |
Họ rõ ràng rất coi trọng thứ bóng đá này. | They clearly take this football thing seriously. |
Nụ tình yêu này, bằng hơi thở chín muồi của mùa hè, có thể chứng tỏ một bông hoa đẹp đẽ khi chúng ta gặp nhau lần sau. | This bud of love, by summer’s ripening breath, may prove a beauteous flower when next we meet. |
Tom đã tặng Mary một hộp sôcôla và một bông hồng thân dài nhân dịp sinh nhật của cô ấy. "Thật là ngọt." | Tom gave Mary a box of chocolates and one long-stemmed rose for her birthday. "That's really sweet." |
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia đã là nhà vô địch bóng đá thế giới, và tôi không thấy lý do gì tại sao nam giới không đạt được như phụ nữ. | The women's soccer national team are already the world soccer champions, and I don't see any reason why men can't achieve the same as women. |
Sau đó, có Công dân và nông dân, chạy trốn khỏi nhà và thành phố bị hủy hoại bởi các cuộc tấn công của Công chúa Quỷ. | Later, there were Citizens and peasants, fleeing homes and cities ruined by the Demon Princess's attacks. |
Bạn đã đánh bóng trục đủ cứng. | You've polished the shaft hard enough. |
Nỗi sợ hãi, bình yên, bóng tối, ánh sáng ... không thể tồn tại nếu không có người kia. | Fear, peace, dark, light... one can't exist without the other. |
Ở đầu cầu thang lũ lụt tách ra cùng một lúc. Mọi người chạy theo ba hướng khác nhau, ngoảnh mặt trên sàn gỗ trơn trượt. | At the top of the stairs the flood separated at once. People were running in three different directions, turning gingerly on the slippery parquet floor. |
Anh ta có mái tóc nâu, xoăn và bóng nhờn này. | He had this greasy, curly, brown hair. |
Chin chạy nền về Robert Rovin. | Chin ran background on Robert Rovin. |
Con lớn nhất trong số các loài myconids tiến lên để đứng trước yêu tinh bóng tối. | The largest of the myconids moved forward to stand before the dark elf. |
Trong trường hợp như vậy, mọi người bay trong bóng bay ném thêm dằn xuống. | In such a case, people flying in balloons throw their extra ballast overboard. |
Petka mơ thấy mình đang đi qua một đồng cỏ xanh rộng lớn, và trong đó đặt một quả bóng kim cương lấp lánh, to hơn cả chính Petka. | Petka dreamed he was walking through a large green meadow, and in it lay a glittering, diamond ball, bigger than Petka himself. |
Chà, tôi ghét phải cắt xén và chạy nhảy, nhưng ... | Well, I hate to mutilate and run, but... |
Anh ấy là người ném bóng sẽ đưa ra bài phát biểu mạnh mẽ nhưng sâu sắc xứng đáng với một hội chợ thế giới. | He is the pitchman who is going to give the feisty, yet profound speech worthy of a world's fair. |
Trong bóng tối, ánh sáng ban ngày thức dậy và đánh thức Kama. | In the darkness Daylight awoke and roused Kama. |
Peggy đi đến thành phố lớn để nhảy trước khi quay lại và kết hôn với Ted, cầu thủ bóng chày nhỏ, nhưng khá dày. | Peggy goes all the way to the big city to dance before coming back and marrying Ted, the hot, but quite thick minor league baseball player. |
Một chiếc xe chạy qua ném lên một đám bụi, nhất thời che khuất tầm nhìn. | A passing car throws up a cloud of dust, momentarily obscuring the view. |
Từ khóa » Bóng Chày Trong Tiếng Anh Là Gì
-
"Bóng Chày" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
BÓNG CHÀY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Bóng Chày Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì
-
BÓNG CHÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BÓNG CHÀY - Translation In English
-
Bóng Chày Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tên Gọi Môn Bóng Chày Tiếng Anh, Nhật, Trung Là Gì
-
Bóng Chày – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bóng Chày Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - - MarvelVietnam
-
Nghĩa Của Từ : Bat | Vietnamese Translation
-
Gậy Đánh Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ
-
Bóng Chày Tiếng Nhật Là Gì - SÀI GÒN VINA