n - こっせつ - 「骨折」 * v - こっせつ - 「骨折する」 - ほねおる - 「骨折る」. Ví dụ cách sử dụng từ "gãy xương" trong tiếng Nhật. - Tôi bị gãy chân và nghỉ ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ xấu xí, mọi lần, gãy xương tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ điển việt ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · 祖父は足の骨を折りました。 Sofu ha ashi no hone o ori mashi ta. Cha tôi đã làm gãy xương chân (bị gãy chân). 紙を折って、 ...
Xem chi tiết »
danh từ, số nhiều Bs, B's. mẫu tự thứ hai trong bảng mẫu tự tiếng Anh. (âm nhạc) xi. người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết). (âm nhạc) xi giáng.
Xem chi tiết »
Học tiếng Nhật. Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Chân của tôi đau, Tôi bị ... Bong gân, Bạn đã bị gãy xương, Tôi nghĩ là tôi đã làm gẫy nó, Nằm xuống, ...
Xem chi tiết »
Xem thêm các ví dụ về bẻ gẫy trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, ... Gãy chân do đi xe máy ... 折り紙 nghệ thuật gấp giấy nổi tiếng của Nhật.
Xem chi tiết »
Người hai lần vấp vào một hòn đá thì dù có bị gãy chân cũng không thể kêu ca phàn nàn/ Trót dại lần nữa thì biết kêu ai . Báo sai! Có 3 ý kiến đóng góp.
Xem chi tiết »
22 thg 9, 2015 · Watashi wa ashi no kurubushi wo kujiki mashita. Tôi đã bị bong gân ở chân. - Hare agatta deshoo. Có lẽ là bạn bị sưng. 15. Watashi wa hiza wo ...
Xem chi tiết »
24 thg 3, 2021 · Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một cách nhớ từ khá nhanh đồng thời rất hữu dụng để áp dụng sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Xem chi tiết »
Nên nghi ngờ bệnh ở các bệnh nhân đau không không giải thích được ở vùng háng, đầu gối, vai (đôi khi là cổ tay hoặc cổ chân) và sau gãy xương nếu đau vẫn tiếp ...
Xem chi tiết »
16 thg 12, 2019 · Nhằm khắc phục nhược điểm này, các chuyên gia tại Phòng chẩn trị YHCT Tâm Minh Đường và An Dược đã xây dựng thành công phác đồ “kiềng 3 chân” ...
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · Tay chân cong, xoắn, biến dạng bất thường ở vị trí gãy; Cảm giác nóng ran ở xương hoặc khớp bị ảnh hưởng; Chảy máu, xương nhô ra nếu đó là một ...
Xem chi tiết »
Gãy ngang: Gãy thẳng qua xương;; Gãy do tác động lực quá mạnh: Một vết nứt rất mỏng, còn được gọi là gãy chân tóc;; Oblique: Gãy ở một góc;; Greenstick: Gãy ...
Xem chi tiết »
1. 感冒(gǎnmào) Cảm . · 2. 流感(liúgǎn) Cúm · 3. 气管炎(qìguǎnyán) Viêm khí quản · 4. 肺炎(fèiyán) Viêm phổi · 5. 食物中毒(shíwù zhòngdú) Ngộ độc thực phẩm · 6. 肠胃 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Gãy Chân Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề gãy chân tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu