Gậy ông đập Lưng ông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Thành ngữ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔj˨˩ əwŋ˧˧ ɗə̰ʔp˨˩ lɨŋ˧˧ əwŋ˧˧ɣə̰j˨˨ əwŋ˧˥ ɗə̰p˨˨ lɨŋ˧˥ əwŋ˧˥ɣəj˨˩˨ əwŋ˧˧ ɗəp˨˩˨ lɨŋ˧˧ əwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˨˨ əwŋ˧˥ ɗəp˨˨ lɨŋ˧˥ əwŋ˧˥ɣə̰j˨˨ əwŋ˧˥ ɗə̰p˨˨ lɨŋ˧˥ əwŋ˧˥ɣə̰j˨˨ əwŋ˧˥˧ ɗə̰p˨˨ lɨŋ˧˥˧ əwŋ˧˥˧

Thành ngữ

[sửa]

gậy ông đập lưng ông

  1. (Nghĩa đen) Ông già cầm gậy của mình đập vào lưng mình.
  2. (Nghĩa bóng) Muốn làm điều có hại cho người khác nhưng chính điều ấy lại xảy ra với mình.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gậy_ông_đập_lưng_ông&oldid=2011877” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ
  • Thành ngữ Việt Nam

Từ khóa » Kế Gậy ông đập Lưng ông