Ví dụ cách sử dụng từ "gây ra" trong tiếng Nhật · - sự nghèo đói sẽ gây ảnh hưởng xấu tới tương lai của trẻ:貧乏であることが子どもの将来に悪い影響を与える · - Tạo ...
Xem chi tiết »
gây ra/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gây ra/ (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ khá là đúng, gây ra, đưa ra, nêu ra tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ bột mỳ, gây ra, sinh ra, đeo, đưa vào lỗ tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 ...
Xem chi tiết »
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 ために. Ở trình độ N4, chúng ta đã được học mẫu câu ために sử dụng trong trường hợp chỉ mục đích. Ngoài ra, ために ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Densha no naka de sawaga nai de kudasai. Đừng có làm ồn trong xe điện. あの学生たちは外に騒いでいる。 Ano gakusei tachi wa soto ni sawaide iru.
Xem chi tiết »
Chị bị làm sao vậy? Nếu thấy ai đó trông không ổn thì có thể hỏi người đó DÔ SHIMASHITA KA. Từ ngữ và mẫu câu trong bài ...
Xem chi tiết »
23 thg 1, 2019 · Học ngữ pháp tiếng Nhật N2 >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 9: Mẫu câu sai ... Ý nghĩa: Từ dữ kiện, nền tảng cơ bản để làm ra cái gì đó mới.
Xem chi tiết »
Và nó gây rắc rối cho khu vực lân cận về mặt cảnh quan. Ngoài ra , bạn sẽ không thể nhận được các khoản trợ cấp về thuế. Vì vậy, đừng để căn nhà trống mà hãy ...
Xem chi tiết »
Ngoài ra, để học tiếng Nhật một cách hiệu quả các bạn hãy tìm hiểu và học theo phương pháp của Riki nihongo qua các bài học free bổ ích tại đây nhé. 2. Cách ...
Xem chi tiết »
Tiếng Nhật thuộc ngôn ngữ chắp dính (agglutinative) và biến hình. ... hiện là một trong những nguyên nhân gây ra khó khăn cho người Nhật học tiếng Việt.
Xem chi tiết »
29 thg 12, 2020 · Ngoài ra, khi hỏi cách sử dụng nó trong tiếng Nhật,nguyên văn sẽ là 日本語 にほんご で 何 なん ですか? MEMO. Bổ ngữ (Complement) giống với chủ ...
Xem chi tiết »
24 thg 2, 2021 · Gây sự tiếng Nhật là 当り散らす, phiên âm romaji là atarichirasu. Gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau. Chuyện nhỏ làm ra to để gây sự.
Xem chi tiết »
20 thg 2, 2018 · Phần danh từ đứng trước によって/ による là tác nhân gây ra hậu quả phía sau. Đối với による, danh từ phía sau là danh từ được bổ nghĩa bằng cả ...
Xem chi tiết »
Bạn nên chỉ sử dụng nếu bạn đã làm một sai lầm rất lớn . Ví dụ bạn sẽ nói Moushiwake gozaimasen deshita trong trường hợp bạn tung ra thị trường một sản phẩm lỗi ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Gây Ra Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề gây ra trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu