GCS (Glasgow Coma Scale) - HSCC

Đăng nhập Trang chủ Tìm kiếm Công cụ Thủ thuật Thuốc Xét nghiệm Phác đồ ICU & ED ACLS PALS ATLS FCCS CERTAIN RRT Tương tác thuốc TÌM KIẾM
  • Mới cập nhật..
  • Bệnh Mác-bớc (Marburg)Marburg virus diseaseBệnh nhiễm trùng cập nhật: 1/1/2025
  • Đậu mùa Khỉ ở người lớnMonkey Pox in adultsBệnh nhiễm trùng cập nhật: 1/1/2025
  • Bạch hầuDiphtheriaBệnh nhiễm trùng cập nhật: 1/1/2025
  • Tay chân miệngDo 2 nhóm tác nhân gây bệnh thường gặp là Coxsackie virus A16 và Enterovirus 71 (EV71)Nhi khoa cập nhật: 1/1/2025
  • Tính dịch truyền trong sốt xuất huyết DengueÁp dụng cho cả trẻ em và người lớn, kể cả bệnh nhân thừa cân, béo phìCông cụ, thang điểm cập nhật: 1/1/2025
  • Sốt xuất huyết Dengue ở người lớnTheo hướng dẫn số 3705/QĐ-BYTBệnh nhiễm trùng cập nhật: 1/1/2025
  • Sốt xuất huyết Dengue ở trẻ emTheo hướng dẫn số 3705/QĐ-BYTBệnh nhiễm trùng cập nhật: 1/1/2025
  • Bệnh SởiMeaslesBệnh nhiễm trùng cập nhật: 30/12/2024
  • Bệnh thận IgANguyên nhân thường gặp gây bệnh thận mạn (CKD) và suy thận giai đoạn cuối (ESRD)Thận tiết niệu cập nhật: 26/12/2024
  • Bệnh thận đái tháo đườngXảy ra ở 20-40% bệnh nhân đái tháo đườngThận tiết niệu cập nhật: 26/12/2024
  • LASTCông cụ tính liều Lipid 20% trong xử trí ngộ độc thuốc gây tê vùng(LAST)Công cụ, thang điểm cập nhật: 25/12/2024
  • Dự phòng nhiễm trùng ở bệnh nhân bệnh thận mạnNguyên nhân gây tử vong đứng thứ 2 sau các nguyên nhân tim mạchThận tiết niệu cập nhật: 24/12/2024
Vt ABG eGFR BPS RASS qSOFA mL/h Antibiotic

GCS (Glasgow Coma Scale)

Đánh giá tình trạng ý thức (Thang đo mức độ hôn mê Glasgow) cập nhật: 9/2/2022 Chia sẻ ×

Chia sẻ

Sao cheo địa chỉ liên kết Sao chép Mã QR-CODE

Đóng

Tiêu chí Điểm
Mắt (E)
Mở mắt tự nhiên 4
Mở mắt khi gọi Trừ trường hợp ngủ (4 điểm) 3
Mở mắt khi bị kích thích đau 2
Không mở mắt 1
Lời nói (V): những câu hỏi quen thuộc: tên, tuổi, quê, mùa, năm
Trả lời chính xác 5
Trả lời nhầm lẫn (lú lẫn) 4
Phát ngôn vô nghĩa Thành câu nhưng không đúng câu hỏi 3
Phát ngôn khó hiểu Kêu, rên, không nói gì 2
Hoàn toàn im lặng 1
Vận động (M)
Thực hiện đúng y lệnh 6
Cấu véo đáp ứng chính xác 5
Cấu véo không đáp ứng chính xác 4
Co cứng kiểu mất vỏ khi đau Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong 3
Co cứng kiểu mất não khi đau Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài 2
Nằm yên, không đáp ứng với kích thích đau 1
Tổng điểm
GIỚI THIỆU Đánh giá tình trạng ý thức (Glasgow Coma Scale, viết tắc là GCS). Ghi nhận điểm cao nhất.Cách ghi: vd: GCS = 10 (E3V4M3) lúc 15h30p
Điểm Mức độ hôn mê (mức độ tổn thương não)
15 Bình thường
13 - 14 Nhẹ
9 - 12 Vừa
≤ 8 Nặng
Nặng: ≤ 8 điểm: là một trong những yếu tố được xem xét chỉ định đặt nội khí quản. 1. Nếu bệnh nhân được đặt ống nội khí quản  và thở máy, sử dụng thang điểm RASS. 2. Nếu bệnh nhân có cả hai mắt tổn thương không thể mở được thì điểm hôn mê Glasgow chỉ được tính toán dựa trên hai tiêu chí là đáp ứng lời nói tốt nhất và đáp ứng vận động tốt nhất. Ngoài ra, hậu tố "C" có thể được thêm vào sau điểm hôn mê Glasgow để cho biết bệnh nhân có cả hai mắt tổn thương không thể mở được. Hậu tố "C" là cái gì, bản chất nó là ký tự viết tắt của từ tiếng Anh là closed (nhắm mắt). Như vậy, với bệnh nhân hôn mê có cả hai mắt tổn thương không thể mở được thì điểm hôn mê Glasgow cao nhất là 11C và thấp nhất là 2C (một số tài liệu chấm điểm thấp nhất là 3C).
Co cứng kiểu mất vỏ và duỗi cứng kiểu mất não khi kích thích đau.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Stupor and coma in adults. Uptodate. Glasgow Coma Scale (GCS). Graphic 81854 Version 7.0
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Stupor and coma in adults. Uptodate. Glasgow Coma Scale (GCS). Graphic 81854 Version 7.0
24754 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung

ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị. Giới thiệu Điều khoản sử dụng Chính sách đối tác Tài khoản VIP Liên hệ Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Hồi Sức Cấp Cứu 4.0 Tải về điện thoại android ×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí Phiên bản VIP

Đóng

Từ khóa » Chỉ Số Glasgow