Gen Là Một đoạn ADN Làm Nhiệm Vụ: Dựa Trên Cơ Chế Nhân đơi Của ...

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Sinh học >
Gen là một đoạn ADN làm nhiệm vụ: Dựa trên cơ chế nhân đơi của ADN: Sau khi kết thúc hoạt động nhân đơi của ADN đã tạo nên: Trong q trình nhân đơi, enzym ADN pơlymeraza: Chiều xoắn của mạch pơlinuclêơtit trong cấu trúc của phân tử ADN:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.69 KB, 40 trang )

E. 64.64. ADN là vật chất mang thông tin di truyền đặc trưng cho mỗi lồi, thơng tin này có nhiệm vụ:A. Thông tin về cấu trúc của ADN qua các thế hệ để duy trì tínhđặc trưng của ADN. B.Thơng tin về trình tự sắp xếp của các nuclêơtit trên mỗi mạch của phân tử ADN qua quá trình nhân đôi.C. Thông tin quy định cấu trúc của các loại prơtêin trong tế bàovà do đó quy định mọi tính trạng và tính chất của cơ thể. D.Quy định thời điểm nhân đơi của ADN và do đó quyết định sự sinh sản của tế bào và phát triển của cơ thể.E. Quy định thời điểm và vị trí tổng hợp các loại ARN cũng nhưchi phối cơ chế điều hồ sinh tổng hợp prơtêin.65. Thơng tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua nhiều thế hệ tế bào là nhờ:A. Hoạt động sao mã của ADN.B. Cơ chế tự sao của ADN.C. Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.D. B và C đúng.E. A, B và C đúng.

66. Gen là một đoạn ADN làm nhiệm vụ:

A. Gen cấu trúc mang thông tin quy định 1 loại prôtêin.B. Tham gia vào cơ chế điều hồ sinh tổng hợp prơtêin qua vaitrò của các gen điều hoà, khởi động, vận hành. C.Tổng hợp các ARN vận chuyển. D.Tổng hợp các ARN ribôxôm. E.Tất cả đều đúng.

67. Dựa trên cơ chế nhân đôi của ADN:

A. Chất liệu di truyền được duy trì ổn định qua các thế hệ.B. Đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.C. Tạo điều kiện cho sự xuất hiện đột biến gen do sai sót trongq trình nhân đơi. D.A, B và C đúng. E.A và B đúng.

68. Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi của ADN đã tạo nên:

A. 2 ADN mới hoàn toàn.B. 1 ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.C. 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mớiđược tổng hợp. 64D. 2 ADN theo kiểu bán bảo toàn.E. C và D đúng.

69. Trong q trình nhân đơi, enzym ADN pơlymeraza:

A. Di chuyển cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ.B. Di chuyển ngược chiều nhau trên 2 mạch của phân tử ADN.C. Di chuyển theo sau các enzym xúc tác cho quá trình tháoxoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô. D.Gắn các đoạn Okazaki lại với nhau.70 . Enzym nào khơng tham gia q trình tự sao của ADN:A. Enzym ligaza. B. Enzym helicaza.C. Enzym và pôlimeraza I, II, III. D. Enzym peptitdaza.E. Enzym primaza.

71. Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc của phân tử ADN:

A. Từ trái qua phải. B. Từ phải qua trái.C. Ngược chiều kim đồng hồ. D. Thuận chiều kim đồng hồ.E. Cả A và C.72. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN tạo ra vì khơng thể có sự lắp ráp sai liên tiếp nên số phân tử prôtêinbị đột biến ít hơn do đó khơng ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể. B. Quá trình sao mã khơng bao giờ có sai sót nên khơng gây hậu quả gì.C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến sức sống của cơ thể.D. mARN tồn tại trong một thời gian ngắn, ADN tồn tại trong một thời gian dài.

73. Thể Barr là:

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm phần sinh học phân tửTuyển tập câu hỏi trắc nghiệm phần sinh học phân tử
    • 40
    • 6,823
    • 125
Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(264 KB) - Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm phần sinh học phân tử-40 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Gen Là Một đoạn Của Adn Làm Nhiệm Vụ