General Electric – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia General Electric Company
.
.
Loại hìnhCông ty đại chúng
Mã niêm yếtNYSE: GENASDAQ: GEDow Jones Component
Ngành nghềTập đoàn
Thành lậpSchenectady, New York, Hoa Kỳ (1892 (1892))
Người sáng lậpCharles Coffin, Edwin Houston, Elihu Thomson, Thomas Edison
Trụ sở chínhFairfield, Connecticut, Hoa Kỳ[1]
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốtJeffrey Immelt(Chủ tịch & CEO)
Sản phẩmTrang thiết bị phụ tùng, hàng không, hàng điện tử tiêu dùng, phân phối điện, mô tơ điện, năng lượng, giải trí, tài chính, gas, y tế, chiếu sáng, đầu máy, dầu, phần mềm, nước, vũ khí, tua bin gió
Doanh thuGiảm 150,211 tỷ USD (2010)[2]
Lợi nhuận kinh doanhTăng 015,166 tỷ USD(2010)[2]
Lãi thựcTăng 012,163 tỷ USD(2010)[2]
Tổng tài sảnGiảm 751,216 tỷ USD (2010)[2]
Tổng vốnchủ sở hữuGiảm 124,198 tỷ USD (2010)[2]
Số nhân viên287.000 (2010)[2]
Công ty conGE Capital, GE Energy,GE Home & Business Solutions,GE Technology Infrastructure,GE AviationNBCUniversal (49%)[3]
Khẩu hiệuImagination at work
Websitewww.ge.com
Cổng vào trụ sở GE ở Fairfield, Connecticut

Công ty General Electric (mã trên Sở giao dịch chứng khoán New York: GE), hoặc GE, là một công ty tập đoàn đa quốc gia Mỹ thành lập ở Schenectady, New York và trụ sở chính tại Fairfield, Connecticut, Hoa Kỳ[1][4]. Công ty hoạt động thông qua bốn phân đoạn: Năng lượng, Công nghệ, Cơ sở hạ tầng, vốn Tài chính và tiêu dùng công nghiệp[5][6]. GE phát triển từ một công ty nhỏ, thành lập từ cuối thế kỷ 19 với thu nhập cả năm 2004 lên đến 152,4 tỷ đô la. Năm 2011, tạp chí Fortune xếp hạng GE là công ty lớn thứ 6 ở Mỹ[7], cũng như lợi nhuận cao thứ 14[8]. Bảng xếp hạng khác cho năm 2011 bao gồm 7 công ty cho các nhà lãnh đạo (Tạp chí Fortune), thương hiệu thứ 5 toàn cầu (Interbrand), công ty xanh thứ 82 (Newsweek), công ty được ngưỡng mộ thứ 13 (Tạp chí Fortune), và # 19 công ty sáng tạo thứ 19 (Fast Company).[9]. Xếp hạng khác: tạp chí Chief Executive xếp thứ 3 trong 20 công ty hàng đầu, tạp chí Working Mothers bình chọn là một trong những công ty quản lý tốt nhất, và tạp chí Business Week cũng đánh giá GE là thương hiệu có giá trị thứ 4 trên toàn thế giới. Sản phẩm đầu tiên của GE là chiếc quạt điện năm 1890. Tiếp sau đó, năm 1907 xuất hiện một loạt những thiết bị nấu nướng, sưởi ấm. Hưởng ứng lời kêu gọi của chính phủ Mỹ, năm 1917, bộ phận không quân của GE được thành lập, với mục đích tìm kiếm một công ty đi tiên phong về công nghệ cho ngành hàng không còn non kém của Mỹ, cụ thể chính là người đỡ đầu cho động cơ máy bay đầu tiên.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership”. GE company website. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ a b c d e f “2010 Form 10-K, General Electric Company”. U.S. Securities and Exchange Commission.
  3. ^ “NBC Universal Transaction – A Comcast-GE Joint Venture”. Comcast.
  4. ^ “Company Search, EDGAR System, Securities and Exchange Commission”. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2009.
  5. ^ “GE Fact Sheet: Businesses, Locations, Awards, Leadership”. General Electric. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  6. ^ Wald, Matthew L. “General Electric Company”. The New York Times. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  7. ^ “Fortune 500: GE”. Fortune. 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  8. ^ “Fortune 20 most profitable companies: IBM”. Fortune. 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  9. ^ “GE rankings”. Ranking the Brands. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Thành phần của chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones
  • 3M
  • American Express
  • Amgen
  • Apple
  • Boeing
  • Caterpillar
  • Chevron
  • Cisco
  • Coca-Cola
  • Disney
  • Dow
  • Goldman Sachs
  • Home Depot
  • Honeywell
  • IBM
  • Intel
  • Johnson & Johnson
  • JPMorgan Chase
  • McDonald's
  • Merck
  • Microsoft
  • Nike
  • Procter & Gamble
  • Salesforce
  • Travelers
  • UnitedHealth
  • Verizon
  • Visa
  • Walgreens Boots Alliance
  • Walmart
  • x
  • t
  • s
Thomas Edison
Khám phávà phát minh
  • List of Edison patents
  • Carbon microphone
  • Edison's Phonograph Doll
  • Edison screw
  • Etheric force
  • Kinetoscope
  • Máy hát
  • Máy phát âm thanh
  • Quadruplex telegraph
  • Tasimeter
Đổi mới
  • Consolidated Edison
  • Edison–Lalande cell
  • Fluoroscopy
  • Đèn sợi đốt
  • Máy quay phim
  • Nickel–iron battery
  • Thermionic emission
  • Ticker tape
Kinh doanh
  • Thomas A. Edison, Inc.
  • Edison and Swan Electric Light Company
  • Edison Gower-Bell Telephone Company of Europe, Ltd.
  • Edison Illuminating Company
  • Edison Machine Works
  • Edison Manufacturing Company
  • Edison Ore-Milling Company
  • Edison Portland Cement Company
  • Edison Records
  • Edison Storage Battery Company
  • Edison Studios
  • General Electric
  • Motion Picture Patents Company
  • Mine Safety Appliances
  • Oriental Telephone Company
Đài kỷ niệm
  • Birthplace
  • Black Maria
  • Depot Museum
  • Memorial Tower and Museum
  • National Historical Park
  • State Park
  • Storage Battery Company Building
  • General Electric Research Laboratory
  • Winter Estates
Giá đình
  • Charles Edison (son)
  • Theodore Miller Edison (son)
Phim
  • Young Tom Edison (1940)
  • Edison, the Man (1940)
  • "The Wizard of Evergreen Terrace" (1998)
Văn học
  • The Future Eve (1886)
  • Edison's Conquest of Mars (1898)
  • Tales from the Bully Pulpit (2004)
Sản xuất
  • The Execution of Mary Stuart (1895)
  • The Kiss (1896)
  • A Night of Terror (1911)
Điều khoản
  • Edisonade
  • Edisonian approach
Liên quan
  • Thomas Edison in popular culture
  • Cuộc chiến Dòng điện
  • Pearl Street Station
  • Edison Museum
  • Thomas Edison House
  • Edison Hotel
  • Telephonoscope
  • "Topsy"
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11880709c (data)
  • GND: 305203-5
  • ISNI: 0000 0001 0943 0267
  • LCCN: n79078780
  • NKC: olak2003164566
  • SUDOC: 027769364
  • TePapa: 12423
  • VIAF: 136799030
  • WorldCat Identities (via VIAF): 136799030
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=General_Electric&oldid=71647297” Thể loại:
  • General Electric
  • Công ty Mỹ
  • Thomas Edison
  • Công ty niêm yết tại Thị trường Chứng khoán New York
  • Kỹ thuật tạo lực
  • Nhãn hiệu Mỹ
  • Công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ
  • Tập đoàn Hoa Kỳ
  • Công ty máy tính Hoa Kỳ không còn tồn tại
  • Công ty phần cứng không còn tồn tại
  • Trang bị quân sự Hoa Kỳ
  • Công ty vận tải Hoa Kỳ
Thể loại ẩn:
  • Pages using deprecated image syntax
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Bài viết chứa nhận dạng SUDOC
  • Bài viết chứa nhận dạng TePapa
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

Từ khóa » Ge Công Ty