"Generation Gap" Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- word
Thật khó để thấu hiểu lẫn nhau do khoảng cách thế hệ. Photo by Dominique ROELLINGER from Pexels "Generation gap" = khoảng cách thế hệ -> nghĩa là những khoảng cách ngăn cách suy nghĩ và tư tưởng của hai thế hệ khác nhau. Ví dụ There's a generation gap causing a crisis (khủng hoảng) in modern comic (truyện tranh) book shops, and fixing it could go a long way to fixing the industry as a whole. Six out of 10 South Korean workers experience a generation gap in their workplace with the older generation feeling wider disparity (khác biệt), a report showed Wednesday. “The difficulties due to the generation gap are concentrated (tập trung) in the lower ranks due to the vertical working style and communication (giao tiếp) practices,” the KCCI said. “I used to drag main here in the ’80s and ’90s. My boys are 17 and 20 and over the summer hang out at Lakeside park. They never knew what cruising (đi tuần) main was. I believe it’s a generation gap and was lost throughout the years,” Becker said. Thu Phương Bài trước: "Generation X" nghĩa là gì? Tags: word Bài viết liên quan Post a Comment
Tin liên quan
Hôn nhân
Xem tất cảSuy ngẫm
Xem tất cảBài mới
Bình luận
Gợi ý cho bạn
Từ khóa » The Generation Gap Là Gì
-
THE GENERATION GAP | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh ...
-
The Generation Gap: Khoảng Cách Thế Hệ Là Gì? - Glints
-
Generation Gap Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Generation Gap Trong Câu ...
-
Khoảng Cách Thế Hệ (Generation Gap) Là Gì? Lịch Sử ... - VietnamBiz
-
Định Nghĩa Generation Gap Là Gì?
-
'generation Gap' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Khoảng Cách Thế Hệ (Generation Gap) - Articles – VINACIRCLE
-
THE GENERATION GAP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
GENERATION GAP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
NEW Khoảng Cách Thế Hệ (Generation Gap) Là Gì? Lịch Sử Của ...
-
Generation Gap Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kinh Tế Tài Chính
-
Generation Gap Definition - Investopedia
-
The Generation Gap