GERUND - INFINITIVE - LY THUYET + BAI TAP - Tiếng Anh 11

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • Chương trình kết nạp Đảng viên mới...
  • Tờ trình xin chủ trương Bầu Bí thư Chi Bộ...
  • Mẫu Phiếu 213 Đảng Viên...
  • Hồ sơ kết nạp Đảng viên mới....
  • Hồ sơ chuyển Đảng cho đảng viên từ dự bị...
  • Giao nhiệm vụ cho Đảng viên mới mới kết nạp...
  • Đơn xin vào Đảng theo mẫu mới....
  • Báo cáo kiểm điểm tập thể Chi bộ mẫu mới...
  • Báo cáo kiểm điểm tập thể đảng BCU mới 2024...
  • Bản kiểm điểm đảng viên mẫu 2B dành cho ban...
  • xin cảm ơn tác giả  ...
  • CHO TÔI XIN BỘ GIAO AN ĐẠO ĐƯC-KNTT-CẢ NĂM...
  • Giáo Án Tiếng Anh 8 GLOBAL: Unit 3 - Teenager...
  • GIÁO ÁN TIẾNG ANH 9 - Global Succes - Listening...
  • Thành viên trực tuyến

    143 khách và 49 thành viên
  • Trần Thị Cúc
  • Đặng Hữu Nam
  • THẠCH SÔ PHONE
  • Thiều Hồng Huệ
  • Nguyễn Thanh Thư
  • Phạm Thị Hồng
  • Phạm Khánh Ngọc
  • Nguyễn Nguyệt Hồng Nhân
  • lê ngọc biên
  • Nguyễn Thị Thanh
  • hồ văn dụng
  • Thạch hạnh
  • lo lê nu
  • Nguyễn Kim Cương
  • Nguyễn Thị Thu Huyền
  • Nguyễn Thị Ninh Hưng
  • Phạm Lương Tài
  • Nguyễn Thị Ngọc Thu
  • Đỗ Anh Tiến
  • nguyễn văn hâu
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện

    12808795 Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > Trung học phổ thông > Tiếng Anh > Tiếng Anh 11 >
    • GERUND - INFINITIVE - LY THUYET + BAI TAP
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    GERUND - INFINITIVE - LY THUYET + BAI TAP Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Nguyễn Chí Nhân Ngày gửi: 22h:39' 12-10-2011 Dung lượng: 64.5 KB Số lượt tải: 9483 Số lượt thích: 2 người (Trần Nguyển Minh Toàn, Đào Thị Lộc) GERUND AND INFINITIVEI. FUNCTIONS OF GERUND (Chức năng của Gerund):1. Subject for a verb : (Làm chủ ngữ cho động từ ) .EX: Swimming is good for your health. Smoking is not good for your health. 2. Object for some verbs (Làm tân ngữ cho một số động từ) :admit, advise, anticipate, appreciate, avoid, complete, consider, delay, deny, discuss, dislike, enjoy, finish, can’t help, can’t bear, can’t stand, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recommend, resent, suggest, hate, love, like, start, begin, forget, remember, stop, regret, continue, acknowledge, endure(chịu đựng, cam chịu), imagine, justify, resist(kháng cự, chống lại), feel like, forgive, risk, tolerate.* Công thức: S + V+ GERUND (V-ING) + O. Ex: I like playing football. She admited stealing a bike. Nam can’t stand living alone. 3. Object for preposition (Làm tân ngữ cho giới từ):tobe interested in: thích, quan tâm tobe fond of: thích tobe bored with: buồn chán tobe fed up with: thích tobe afraid of: sợ tobe surprised at: ngạc nhiên về ..tobe worried about: lo lắng về… tobe amused at: thích tobe amazed at: kinh ngạc về …tobe famous for: nổi tiếng về… tobe different from: khác với… tobe good/ bad at: giỏi/ tệ về… tobe excited at/ about: thích thú, hào hứng tobe frightened of: sợ hãy tobe keen on: thích tobe pleased with: hài lòng với… tobe relaxed with: thư giản tobe exhausted at: mệt tobe busy with: bận rộn với… tobe absent from: vắng mặt từ… to rely on: trông cậy vào tobe present at: có mặt, hiện diện tobe tired of: mệt mõi tobe terrified of: khiếp sợ, kinh hãi tobe nervous of: hồi hộp, lo lắng tobe successful in: thành công về … to be used to: quen với to get used to: quen với to think of/ about: suy nghĩ về… to give up: từ bỏ to depend on: phụ thuộc vào to insit on: khăng khăng * Công thức: S + cụm giới từ + GERUND + O. EX: I am interested in playing football. They are fond of watching films. Gerund Gerund4. Object for some phrases and expressions (Làm tân ngữ cho một số cụm từ và thành ngữ): to look forward to, It’s no use, It’s no good, It’s worth, have difficulty + gerund. EX: I am looking forward to seeing you again. It’s no use/ It’s no good asking him for help. It’s worth buying that book. I have difficulty finding a job in this city.5. Một số động từ theo sau có thể dùng Gerund or To Infinitive đều không thay đổi nghĩa: begin, start, hate, prefer, continue, like, intend, attempt.EX: I hate to see you = I hate seeing you.6. Một số động từ theo sau dùng Gerund nghĩa khác dùng To infinitive nghĩa khác: stop , remember, forget, regret, try. a. Stop + to Vo: dừng việc này để làm việc khác. Stop + Ving : dừng hẳn việc đang làmEX: My father stopped to help me with the housework. My father stopped smoking 3 years ago.b. Remember + to Vo: Nhớ để làm điều gì như là một bổn phận, trách nhiệm. Rember + Ving: Nhớ là đã có làm gì trong quá khứ.EX: We always remember to turn off the lights before going out. I remember meeting you somewhere already.c. Forget + to Vo : quên không làm việc gì. Forget + Ving : quên là đã có làm việc gì. đó.Ex: Oh, I forgot to send your letter. I am sorry. I forget lending you my dictionary yesterday.d. Regret + to Vo: Lấy làm tiếc để thông báo cho ai một tin không vui,không may. Regret + Ving:Hối tiếc vì đã làm gì đó trong quá khứ.EX: I regret to tell you that you have failed the exams. I regret lending him some money. He will never pay me back.e. Try + to Vo : Cố gắng làm việc gì. Try + Ving:   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Về Gerund Và Infinitive Lớp 11 Violet