Get Back Là Gì

Get back là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Get back có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

  • Trở lại

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- The train was held up so we didn't GET BACK home until midnight. Chuyến tàu đã bị hoãn nên chúng tôi không thể trở về nhà mãi cho tới nửa đêm.

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

  • Trả lại cái gì đó

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- Don't lend him any money; you'll never GET it BACK. Đừng cho anh ấy vay tiền, bạn sẽ không bao giờ được trả lại đâu.

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

  • Trả thù

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- He was rude and embarrassed me,I'll GET him BACK. Anh ta thô lỗ và làm tôi xấu hổ, tôi sẽ trả thù anh ta.

Nghĩa từ Get back

Ý nghĩa của Get back là:

  • Rời đi

Ví dụ cụm động từ Get back

Ví dụ minh họa cụm động từ Get back:

- The police told the crowd to GET BACK to allow the ambulance through. Cảnh sát yêu cầu đám đông rời đi để xe cứu thương đi qua.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get back trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Get about

  • Cụm động từ Get above

  • Cụm động từ Get across

  • Cụm động từ Get across to

  • Cụm động từ Get after

  • Cụm động từ Get ahead

  • Cụm động từ Get ahead of

  • Cụm động từ Get along

  • Cụm động từ Get along in

  • Cụm động từ Get along with

  • Cụm động từ Get around

  • Cụm động từ Get around to

  • Cụm động từ Get at

  • Cụm động từ Get away

  • Cụm động từ Get away from

  • Cụm động từ Get away with

  • Cụm động từ Get back

  • Cụm động từ Get back at

  • Cụm động từ Get back into

  • Cụm động từ Get back to

  • Cụm động từ Get back together

  • Cụm động từ Get behind

  • Cụm động từ Get behind with

  • Cụm động từ Get by

  • Cụm động từ Get by-on

  • Cụm động từ Get by with

  • Cụm động từ Get down

  • Cụm động từ Get down on

  • Cụm động từ Get down to

  • Cụm động từ Get in

  • Cụm động từ Get in on

  • Cụm động từ Get in with

  • Cụm động từ Get into

  • Cụm động từ Get it

  • Cụm động từ Get it off

  • Cụm động từ Get it off with

  • Cụm động từ Get it on

  • Cụm động từ Get it on with

  • Cụm động từ Get it together

  • Cụm động từ Get it up

  • Cụm động từ Get off

  • Cụm động từ Get off it

  • Cụm động từ Get off on

  • Cụm động từ Get off with

  • Cụm động từ Get on

  • Cụm động từ Get on at

  • Cụm động từ Get on for

  • Cụm động từ Get on to

  • Cụm động từ Get on with

  • Cụm động từ Get onto

  • Cụm động từ Get out

  • Cụm động từ Get out of

  • Cụm động từ Get over

  • Cụm động từ Get over with

  • Cụm động từ Get round

  • Cụm động từ Get through

  • Cụm động từ Get through to

  • Cụm động từ Get to

  • Cụm động từ Get together

  • Cụm động từ Get up

  • Cụm động từ Get up to

Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Get Back On Nghĩa Là Gì