GET BACK Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

GET BACK Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sget backget backtrở lạiquay lạiquay trở lạilấy lạilấy lại đượcnhận được trở lạinhận lạicó được trở lạiđiđược trở về

Ví dụ về việc sử dụng Get back trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Còn đêi là" Get back".It's called‘Get Back.'.Get back at- trả thù ai đó.Get back at- To get revenge on someone.Gửi thành công Thanks for contacting us, we will get back to you shortly.Thanks for contacting us, we will get back to you shortly.Get back to- để quay lại với ai đó hoặc cái gì đó.Get back to- To return to someone or something.Gửi thành công Thanks for contacting us, we will get back to you shortly.Thank you for contacting us, we will get back to you shortly.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từback in back end and backwelcome backis backback of nhấn nút backHơnSử dụng với danh từback office back up nút backback bay come backgo backway backcash backmoney backback down HơnLet me get back to bạn on that… hơn một năm qua!Let me get back to you on that…. over 4 months later!Sau thành công của" Mr. Saxobeat",Stan phát hành" Get Back".After the success of“Mr. Saxobeat”,Stan released the follow-up single“Get Back”.Get Back" cũng là đĩa đơn đầu tiên của ban nhạc được phát hành ở định dạng stereo tại Mỹ.Get Back" was also the band's first single released in a Stereo mix in the U.S.( Hãy cho tôi biết nếu anh cần thêm thông tin.)  Please get back to me as soon as possible.Going to negotiate for me. please get back to me as soon as possible.Các nhãn hiệu của" Get Back" tín dụng duy nhất của nghệ sĩ trên ghi là The Beatles với Billy Preston.Their number one song"Get Back" is credited as The Beatles with Billy Preston.( Hãy cho tôi biết nếu anh cần thêm thông tin.)  Please get back to me as soon as possible.So if you need further information please get back to me as soon as possible.Send this điểm thưởng to your fanpop Những người bạn and see howmany smile các điểm thưởng bạn get back.Send this prop to your fanpop friends andsee how many smile props you get back.( Hãy cho tôi biết nếu anh cần thêm thông tin.)  Please get back to me as soon as possible.Please let me know as soon as you can./ Please get back to me as soon as possible.Các nhãn hiệu của" Get Back" tín dụng duy nhất của nghệ sĩ trên ghi là The Beatles với Billy Preston.The label of the Get Back single credits the artists on the record as"The Beatles with Billy Preston".Nếu bạn KHÔNG PHẢI là một sinhviên, vui lòng vào Mâu liên hệ and we will get back to you with opportunities.If you are NOT a student,please go to the contact form and we will get back to you with opportunities.Bản thu lại của" Get Back" sau đó được sử dụng cho album" The Beatles 1967- 1970"( hay? oBlue Album?).The photo shoot from the GET BACK album was eventually used for THE BEATLES 1967-1970.Ca khúc này nằm trong album nhạc điện tử mới cùng tên của anh, bao gồm 4 ca khúc: I like 2 party, Hot,Secret và Let' s get back together.The album contains a total of four songs:title song“I Like 2 Party,”‘Hot,”“Secret,” and“Let's Get Back Together.”.Về mặt này, nó đã định cấu hình các phiên Get Back trong đó tính thẩm mỹ của Back back- to- root trở thành lập trình.(In this respect, it prefigures the Get Back sessions in which the“back-to-roots” aesthetic became programmatic.).Có thể nghe các bài hát Beatles Beatles trong album Let It Be, được phát hành trong 1970,nhưng bắt đầu cuộc sống như Get Back in 1969.Remixed Beatles songs can be heard on the album Let It Be, which was released in 1970,but started life as Get Back in 1969.Năm 1969, theo dự án Get Back, The Beatles muốn thể hiện lại ca khúc này theo nhịp chậm hơn, blues hơn bản thu ban đầu.In 1969, during the Get Back sessions, The Beatles played the song in a slower, more bluesy form than they had in earlier recordings.Bethany thuật lại những trải nghiệm của mình trong quyển tự truyện Soul Surfer: A True Story of Faith, Family,and Fighting to Get Back on the Board.Bethany's autobiography is titled Soul Surfer: A True Story of Faith, Family,and Fighting to Get Back on the Board.The 7in. revival- fans get back in the groove”, The Independent, Ngày 18 tháng 7 năm 2008, Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010, truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2010.The 7in. revival- fans get back in the groove", The Independent, 18 July 2008, archived from the original on 1 November 2010.Còn phần lời còn lại sau đó là:" smart enough to make these millions, strong enough to bear the children,then get back to business.".Other lyrics of this theme include the line,"smart enough to make these millions, strong enough to bear the children,then get back to business.".Nguyên văn mệnh lệnh bằng Anh ngữ- vắn tắt hơn-phổ biến trên Tweeter như sau:“ Mitch, get back to work and put Repeal& Replace, Tax Reform& Cuts and a great Infrastructure Bill on my desk for signing.Then, Trump tweets,“Mitch, get back to work and put Repeal& Replace, Tax Reform& Cuts and a great Infrastructure Bill on my desk for signing.Trong số những người tiên phong định hình thẩm mỹ công nghiệp cổ điển, người sáng lập vànhà thiết kế Tim Byrne đã xây dựng Get Back Inc trên những gì được xây dựng để trường tồn.Among the vanguard who shaped the vintage-industrial aesthetic,founder and designer Tim Byrne built Get Back Inc on what was built to last.Nguyên văn mệnh lệnh bằng Anh ngữ- vắn tắt hơn-phổ biến trên Tweeter như sau:“ Mitch, get back to work and put Repeal& Replace, Tax Reform& Cuts and a great Infrastructure Bill on my desk for signing.Trump made the comments hours after posting amessage on Twitter telling McConnell to“get back to work and put Repeal& Replace, Tax Reform& Cuts and a great Infrastructure Bill on my desk for signing.Khi Get Back bị gác lại vào phút cuối, các đoạn băng đã được bàn giao cho nhà sản xuất Phil Spector- người nổi tiếng với bức tường thẩm mỹ âm thanh của mình và hiện tại chấp hành án chung thân cho tội giết người- người đã tái sản xuất thành công một phần bằng cách phối lại một số bài hát, thêm vào các phần hợp xướng và hợp xướng xâm nhập trong quá trình này.When Get Back was shelved at the last minute, the session tapes were handed over to the producer Phil Spector- famous for his“wall of sound” aesthetic and currently serving a life sentence for murder- who“re-produced” the work in part by remixing a number of songs, infamously adding intrusive orchestral and choral parts in the process.Mặc dù giai đoạn thứ hai của những năm 1960 rất thành công với ban nhạc, họ đã phát hành một số đĩa đơn đình đám như Hey Jude,Let It Be hay Get Back nhưng các thành viên của ban nhạc bắt đầu có những mâu thuẫn và muốn theo đuổi đam mê riêng.Although the second part of the 1960s was very successful and the Beatles released a number of hit singles, including Hey Jude,Let It Be or Get Back, the members of the band started to quarrel and pursue their own interests.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0422

Từng chữ dịch

getđộng từgetgettinggotgetsbacktrạng từbackbackdanh từbacksbackđộng từbacked S

Từ đồng nghĩa của Get back

trở lại quay lại quay trở lại lấy lại lấy lại được nhận được trở lại nhận lại có được trở lại được trở về getget down

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh get back English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Get Back Tiếng Anh Là Gì