Get + tính từ
Một dạng cấu trúc get phổ biến khác là get đi với tính từ mang nghĩa “trở nên” . Ví dụ: I'm getting cold. (Tớ đang trở nên lạnh buốt.)
Xem chi tiết »
Get cũng có thể được dùng với phân từ quá khứ. Cấu trúc này mang nghĩa phản thân, tức những việc chúng ta tự làm cho bản thân mình. Các cụm từ thông dụng là get ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (4) Get đi với tính từ mang nghĩa “trở nên” cũng là một dạng cấu trúc get phổ biến khác. Ví dụ: It's time to get the candidates ready ...
Xem chi tiết »
a. Get+tính từ. Chúng ta có thể dễ dàng gặp cấu trúc này trong các bài văn viết hoặc trong giao tiếp đó là cấu trúc ...
Xem chi tiết »
30 thg 3, 2022 · 1. Cách dùng Get + giới từ · Get on: bắt đầu hoặc tiếp tục làm gì đó, và cũng có thể ám chỉ sự tăng lên về thời gian/ số lượng · Get about: lan ...
Xem chi tiết »
3 thg 12, 2015 · Khi được đặt trước một tính từ, từ “get” là thay thế phổ biến cho từ ... trong cuộc sống bằng cách đưa nó cho một người khác hoặc ném nó đi.
Xem chi tiết »
Cụm từ với "GET" · 1. Get about : lan truyền · 2. Get ahead : tiến bộ · 3. Get at sth : tìm ra, khám phá ra · 4. Get at sb : chỉ trích, công kích · 5. Get away from ...
Xem chi tiết »
1 thg 7, 2021 · 2.1. Get đi với danh từ hay đại từ ... Khi đi sau get là các tân ngữ trực tiếp (danh từ hoặc đại từ), cấu trúc get thường mang nghĩa là nhận, có ...
Xem chi tiết »
Các nghĩa của động từ get. Get = become (trở thành, trở nên): mang nghĩa là trở thành, trở nên khi đứng trước một tính từ trong ...
Xem chi tiết »
Get đi với tính từ mang nghĩa là “trở nên”. Ví dụ: I'm getting cold. (Tớ đang trở nên lạnh dần.) Cấu trúc get ...
Xem chi tiết »
Các cụm động từ thường gặp với Get. Get on: đi lên (tàu, xe, hoặc máy bay), tiếp tục làm việc gì hoặc chỉ sự ...
Xem chi tiết »
TO GET + tính từ = trở nên, thay đổi trạng thái · I am getting old. · It's getting hotter. · By the time they reached the house they were getting hungry. · I'm ...
Xem chi tiết »
9 thg 4, 2020 · Đi đâu đó và mang về một ai đó hoặc một cái gì ... Hay, bắt ai đó hoặc thứ gì đó thuộc sở hữu của bạn bằng vũ lực. Ví dụ : +) Can I get you a ...
Xem chi tiết »
18 thg 3, 2019 · Get about: đi đây đó, đi lại sau khi khỏi bệnh, lan truyền (tin tức). Get across: truyền đạt, kết nối. Get ahead: thăng chức. Get along: trở nên ...
Xem chi tiết »
Giới từ đi với GET · 1. Get up: thức dậy, đứng lên. · 2. Get across: giải thích rõ ràng. · 3. Get along: hợp nhau, hòa hợp. · 4. Get away: đi nghỉ (mát), đi khỏi.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Get đi Với Tính Từ
Thông tin và kiến thức về chủ đề get đi với tính từ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu