Get Rid Of Là Gì? ý Nghĩa Và Cách Dùng - ThangTiengAnh

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một cấu trúc được dùng rất phổ biến trong giao tiếp đó là get rid of, vậy Get rid of là gì? ý nghĩa và cách dùng của nó như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.

Mục lục

  • Ý nghĩa của get rid of
  • Cấu trúc get rid of
  • Cụm từ đồng nghĩa với Get rid of
  • Một số ví dụ tương tự sử dụng Get rid of
  • Một số ví dụ tương tự sử dụng tobe rid of
  • Một số ví dụ tương tự sử dụng Want rid of

Ý nghĩa của get rid of

Rid: có nghĩa là giải thoát, giải phóng.

Thông thường người bản xứ không sử dụng một từ Rid đơn lẽ mà hay sử dụng dưới dạng cụm từ như: get rid of, be rid of hay want rid of,… Nhưng phổ biến nhất vẫn là cụm Get rid of. Vậy get rid of là gì?

Get rid of và các cụm từ be rid of và want rid of có ý nghĩa tương tự nhau là giải thoát, giải phóng ai khỏi cái gì? nhưng chúng sẽ được dùng trong các bối cảnh và tình huống khác nhau.

Ví dụ:

  • I have had ants in my cavity wall for years and I can’t seem to get rid of them although I have tried proprietary ant killers. (Có rất nhiều kiến trong tường nhà tôi, mà tôi không thể loại bỏ được chúng mặc dù đã cố dùng các loại thuốc diệt kiến đặc trị)

Cấu trúc get rid of

  • S + Get rid of + something

Cấu trúc này sử dụng để nói ai đó vứt có cái gì hay điều gì.

Ví dụ:

I got rid of my old book already (Tôi đã vứt quyển sách cũ của tôi đi rồi)

get rid of someone
I got rid of my old book already
  • S + Get rid of + somebody

Cấu trúc này được sử dụng để nói một ai (S) sẽ cảm thấy tốt hơn khi không có ai đó (somebody).

Ví dụ:

I will get rid of her (Tôi cảm thấy tốt hơn khi không có cô ấy/ tôi cảm thấy tốt hơn khi từ bỏ cô ấy)

get rid of cambridge

Cụm từ đồng nghĩa với Get rid of

Như đã nói ở trên Get rid of sẽ có một số cụm từ khác có nghĩa tương tự như là:

  •  S + tobe rid of + somebody/something (trang trọng)    
  •  S + Want rid of + somebody/something (không trang trọng)

Ngoài ra bạn có thể thay thế cụm từ Get rid of bằng các từ sau:

  • discard (loại bỏ)
  • eliminate (xóa bỏ)
  • dump (trút bỏ)
  •  wipe out (xóa bỏ, lau sạch)
  • scrap (bỏ ra, loại ra)
  • sell out (bán đi)
  • chuck (quăng đi)
  • do away with (vứt ra xa cùng),
  • reject (từ chối)
  • replace (thay thế)
  • remove (dọn, thải hồi)

Một số ví dụ tương tự sử dụng Get rid of

  • I have had ants in my cavity wall for years and I can’t seem to get rid of them although I have tried proprietary ant killers. Trên tường nhà của tôi có rất nhiều kiến và tôi dường như không thể loại bỏ hoàn toàn chúng dù đã cố gắng dùng những loại thuốc diệt kiến đặc trị
  • We ought to get rid of them soon as we can or the bags will biodegrade on us. Chúng ta nên loại bỏ chúng sớm nhất có thể hoặc là những cái túi này sẽ bị phân hủy.
  • I mean, we could get the old one reupholstered, but I’d really rather get rid of every sign that that man was ever in our house. Theo tôi chúng ta có thể xóa bỏ tất cả mọi thứ nhưng tôi thực sự muốn xóa bỏ hình ảnh người đàn ông đã từng sống trong nhà của chúng tôi
  • Do antibacterial soaps get rid of germs better than plain old soap and hot water? Xà phòng kháng khuẩn có loại bỏ vi trùng tốt hơn xà phòng cũ và nước nóng không?
  • But today, through the proper use of anti-emetic drugs, you can stop nausea becoming a major issue, though you cannot get rid of it completely. Nhưng ngày nay, thông qua việc sử dụng thuốc chống nôn đúng cách, bạn có thể ngừng buồn nôn trở thành một vấn đề lớn, mặc dù bạn không thể loại bỏ nó hoàn toàn.
  • Update the software library to get rid of old software versions, beta versions and out of date service packs. Cập nhật thư viện phần mềm để loại bỏ các phiên bản phần mềm cũ, phiên bản beta và các gói dịch vụ lỗi thời.
  • KC apparently had to massage John’s face afterwards to help him get rid of the rictus smile he’d been wearing all morning. KC rõ ràng đã phải massage mặt cho John để giúp anh ta thoát khỏi nụ cười độc tài mà anh ta đã thể hiện cả buổi sáng.
  • While we did get rid of a bad dictator, the results are hardly encouraging. Trong khi chúng tôi đã thoát khỏi một nhà độc tài tồi, kết quả hầu như không đáng khích lệ.
  • Using an oil spray will get rid of aphids, lacebugs and spider mites quickly. Sử dụng bình xịt dầu sẽ loại bỏ rệp, bọ rùa và nhện nhanh chóng.
  • If the mantra were applied rigorously, then Britain would get rid of farming altogether. Nếu câu thần chú được áp dụng nghiêm ngặt, thì Anh sẽ hoàn toàn thoát khỏi việc canh tác.
  • I want to be thin and lithe and healthy and get rid of all this illness, all this frustration, all this hatred. Tôi muốn được gầy, nhẹ và khỏe mạnh và thoát khỏi tất cả căn bệnh này, tất cả sự thất vọng này, tất cả sự thù hận này.
  • You can pay more to get additional storage or to get rid of ads that come on the tablets’ lock screens. Bạn có thể trả nhiều tiền hơn để có thêm dung lượng hoặc loại bỏ quảng cáo xuất hiện trên màn hình khóa của máy tính bảng.

Một số ví dụ tương tự sử dụng tobe rid of

  • Parents wanting to be rid of undesirables will be free to set up their own grammar schools with their own selection systems. Phụ huynh muốn thoát khỏi những điều không mong muốn sẽ được tự do thành lập các trường ngữ pháp của riêng họ với hệ thống lựa chọn của riêng họ.
  • For example, a normal experience of illness is something that one suffers and seeks to be rid of as soon as possible. Ví dụ, một trải nghiệm bình thường về bệnh tật là điều mà một người phải chịu đựng và tìm cách loại bỏ càng sớm càng tốt.
  • This is a woe I suffer from like no other, and cannot wait to be rid of it forever. Đây là một tai ương mà tôi phải chịu đựng không giống ai, và không thể chờ đợi để thoát khỏi nó mãi mãi.
  • Latrice evokes laughter when she states plainly that she is thankful to be rid of her no-good husband. Latrice gợi lên tiếng cười khi cô nói rõ rằng cô rất biết ơn khi thoát khỏi người chồng không tốt của mình.
  • Of course, we’ll never be rid of the sea lawyers, but we try to sit down and talk with the younger recruits and see what they think of it so far. Tất nhiên, chúng tôi sẽ không bao giờ loại bỏ các luật sư biển, nhưng chúng tôi cố gắng ngồi xuống và nói chuyện với các tân binh trẻ hơn và xem những gì họ nghĩ về nó cho đến nay.
  • They could be bribed to give you some bad medicine if someone wanted to be rid of you. Họ có thể bị mua chuộc để cho bạn một loại thuốc xấu nếu ai đó muốn loại bỏ bạn.

Một số ví dụ tương tự sử dụng Want rid of

  • If Jack McConnell wanted rid of her he should have given her her P45 at the last reshuffle. Nếu Jack McConnell muốn loại bỏ cô, anh ta nên đưa cho cô P45 ở lần cải tổ cuối cùng.
  • It looks more and more as if he was eased out not so much because of what he did, but because certain elements in the Labour Party wanted rid of him. Trông có vẻ ngày càng nhiều như thể anh ta đã được nới lỏng không phải vì những gì anh ta đã làm, mà bởi vì những thành phần nhất định trong Đảng Lao động muốn loại bỏ anh ta.
  • A Teesside teenager who wanted rid of his dreadlocks cashed them in for a good cause. Một thiếu niên Teesside, người muốn thoát khỏi sự sợ hãi của mình đã trả tiền cho họ vì một lý do chính đáng.
XEM THÊM
  • Talk about your best friend – Describe your best friend

  • Modal verb là gì? Can, Could, Will, Would, Should, Must, May

Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu về cấu trúc Get rid of là gì?, chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ quý độc giả. Hay để bình luận bên dưới để chúng tôi cũng cố và phục vụ các bạn được tốt hơn trong tương lai nhé.

5.0 01 Vũ Kim Ánh DươngVũ Kim Ánh Dương

Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.

Từ khóa » Giải Thích Từ Get Rid Of