GET THE HANG OF SOMETHING | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
GET THE HANG OF SOMETHING
Nghĩa đen:
Hiểu được, nắm được cái gì đó (get the hang of)
hang: sự hiểu biết về cái gì đó (understanding of something). Hầu hết các từ điển đều không có nghĩa này, ngoại trừ từ điển Merriam-Webster!
Nghĩa rộng:
Học các làm cái gì đó, đặc biệt là khi nó không đơn giản, hoặc không rõ ràng (to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious).
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Nắm được, hiểu được, làm được
Ví dụ:
🔊 Play
Keep practising and you’ll soon get the hang of it.
Cứ tập đi rồi cậu sẽ sớm làm được thôi.
🔊 Play
He was finally getting the hang of his job.
Cuối cùng thì anh ta cũng đang nắm được công việc.
🔊 Play
She’s getting the hang of driving.
Cô ấy đang học được cách lái xe.
🔊 Play
I’m starting to get the hang of how this computer works.
Tôi bắt đầu nằm được cách cái máy tính này hoạt động.
🔊 Play
I’ll teach you how to use the design program – you’ll get the hang of it after a while.
Tôi sẽ dạy cậu cách dùng phần mềm thiết kế – cậu sẽ hiểu ngay thôi.
Nguồn gốc:
Bắt đầu xuất hiện từ khoảng giữa thế kỷ 19.
Cách dùng:
Ngữ cảnh:
Dùng trong bối cảnh thân mật, nhất là trong văn nói.
Cấu trúc:
Không có gì đặc biệt. Dùng đúng cấu trúc là được: get the hang of it; get the hang of something
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
get the hang of something
🔊 Play
She’s getting the hang of driving.
🔊 Play
I’m starting to get the hang of how this computer works.
get the hang of
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- GET IT STRAIGHT
- GET OFF THE GROUND
- GET OUT OF HAND
- GET THE HANG OF
- GIVE AND TAKE
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
BÀI LIÊN QUAN
Tìm hiểu cách sử dụng các thành ngữ: CRY / SAY UNCLE. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
GET UNDER MY SKIN nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng cụ thể, luyện phát âm, bài tập ...
GIVE AND TAKE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: COUCH POTATO. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BITE THE DUST. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: SALES PITCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... Từ khóa » Get The Hang Of Nghĩa Là Gì
-
"Get The Hang Of" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
GET THE HANG OF SOMETHING - Cambridge Dictionary
-
“To Get The Hang Of Something” - Where English Gets Fun
-
Get The Hang Of It Là Gì? - HOCTIENGANH.TV
-
Get The Hang Of Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
'get The Hang Of' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Thành Ngữ 1: GET THE HANG OF IT - YouTube
-
5 CỤM TỪ HAY NÊN HỌC NGAY... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Top 20 Get The Hang Of Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
"get The Hang Of" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
"Get The Hang Of It" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Đồng Nghĩa Của Get The Hang Of - Idioms Proverbs
-
Trái Nghĩa Của Get The Hang Of - Idioms Proverbs