Get To Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get To - Enetviet
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn đã từng thắc mắc Get to là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Table of Contents
- Ý nghĩa của cụm từ GET TO
- 1/ Tức giận
- 2/ Đi đến
- 3/ Bắt đầu thảo luận về một vấn đề
- 4/ Có cơ hội để làm gì đó
- 5/ Bạn hỏi mọi người hoặc mọi thứ đã đến nơi nào khi họ không đến hoặc không ở nơi bạn mong đợi và bạn muốn biết họ đang ở đâu
- Cụm động từ đi với GET
Ý nghĩa của cụm từ GET TO
1/ Tức giận
Ex: Don’t let her GET TO you; she’s in a bad mood.
Đừng để cô ấy tức giận với bạn, tâm trạng cô ấy đang rất xấu đấy.
2/ Đi đến
Ex: When I GET TO there, I’ll look at the matter carefully.
Khi tôi đi đến đó, tôi sẽ xem xét vấn đè này một cách cẩn thận.
3/ Bắt đầu thảo luận về một vấn đề
Ex: We asked him to GET TO the point, but he just waffled away.
Chúng tôi yêu cầu anh ta thảo luận chủ đề, nhưng anh ấy vòng vo dài dòng mãi.
Ex: You’re getting to be just like your mother.
4/ Có cơ hội để làm gì đó
Ex: Last June I GOT TO visit Stonehenge. Tháng sáu trước tôi đã có cơ hội đến thăm Stonehenge.
Ex: I never get to see her now that she’s moved to California.
Ex: I’d like to get to know you better – could we have dinner sometime?
5/ Bạn hỏi mọi người hoặc mọi thứ đã đến nơi nào khi họ không đến hoặc không ở nơi bạn mong đợi và bạn muốn biết họ đang ở đâu
Ex: I wonder where my glasses have got to.
Tôi tự hỏi kính của tôi đã đi đến đâu.
Ex: Where’s Annabel got to? She should be here by now.
Annabel đã đến đâu? Cô ấy nên ở đây ngay bây giờ.
Ex: Where did you get to last night? I was expecting you.
Bạn đã đến nơi nào vào đêm qua? Tôi đã mong đợi bạn.
Ex: I don’t know where my brother can have got to. He was due an hour ago.
Tôi không biết anh trai tôi có thể đi đến đâu. Anh ấy đã đến hạn một giờ trước.
Ex: Where can my shoes have got to? I can’t find them anywhere.
Giày của tôi có thể đi đến đâu? Tôi không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu.
Ex: He always disappears at this time on a Friday, but I don’t know where he gets to.
Anh ấy luôn biến mất vào thời điểm này vào thứ sáu, nhưng tôi không biết anh ấy đi đâu.
Ex: She couldn’t think where her keys had got to.
Cô không thể nghĩ chìa khóa của mình đã đến đâu.
Cụm động từ đi với GET
- get across
- get ahead
- get along
- get along with
- get at
- get away
- get away with
- get by on
- get down
- get on
- get out
- get out of
- get round to
- get to
- get together
Từ khóa » Get By Là Gì
-
GET BY | WILLINGO
-
Ý Nghĩa Của Get By Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Get By Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get By Trong Câu Tiếng Anh
-
Get By Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Get By Là Gì Trong Tiếng Anh? Cụm Động Từ Với Get
-
Get By Là Gì - Giới Từ Tiếng Anh đi Với Get Get Là
-
Get By Là Gì Trong Tiếng Anh Bạn Cần Nắm Vững
-
Get In, Get Out, Get By, Get On Là Gì? Cụm động Từ Với GET
-
Get By On Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get By On - Enetviet
-
Get By Là Gì - Giới Từ Tiếng Anh đi Với Get Get Là
-
Nghĩa Của Từ Get - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Get, Từ Get Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
GET OFF Là Gì? 14 Giới Từ Thông Dụng đi Với GET OFF
-
Get By Là Gì? Sử Dụng Get By Trong Câu - Tiếng Anh 24H »