GET-TOGETHER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
GET-TOGETHER Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch S['get-təgeðər]get-together
['get-təgeðər] gặp mặt
meetingencountermeet face to faceface to faceget-togetherface to face meetingsreunionbuổi họp mặt
meetinggatheringreunionget-togethermeetupsgặp gỡ
meetencountera meetingrendezvousedgặp nhau
meetsee each otherget togethersaw each othercome togetherencounter each othercùng nhau
togetherjointlycollectivelywith each othercuộc gặp
meetingencounterthe summittalksappointment
{-}
Phong cách/chủ đề:
Họp mặt gì?Try one of our healthy salmon fillet recipes for a family get-together.
Hãy thử một trong chúng tôi công thức nấu ăn cá hồi fillet lành mạnh cho một gia đình gặp mặt.For the big get-together.
Cho buổi Họp Mặt lớn.The first get-together- What to see and how to get there.
Lần gặp gỡ đầu tiên- Điều gì để xem và làm thế nào để đến đó.Poor lighting- if overly dark or too light-is an instant mood killer at any get-together.
Ánh sáng yếu- dù quá tối hay quá sáng- là một kẻ giết tâm trạngngay lập tức tại bất kỳ buổi gặp mặt nào. Mọi người cũng dịch getbacktogether
togettogether
togetbacktogether
togetherandget
Maybe we could even arrange a get-together for you two at my house.
Có lẽ mình thu xếp để các cậu gặp nhau ở nhà mình được.Poor lighting, whether too dark ortoo light is an instant mood killer at any get-together.
Ánh sáng yếu- dù quá tối hay quá sáng-là một kẻ giết tâm trạng ngay lập tức tại bất kỳ buổi gặp mặt nào.In the day or so after the get-together, make sure that you contact your host or hostess and thank them;
Trong ngày hoặc sau khi gặp nhau, hãy liên hệ với chủ nhà của bạn và cảm ơn họ;Therefore, it is recommended to remember the"old" comrades, new acquaintances,best friends and create a"get-together".
Vì vậy, nên nhớ các đồng chí" cũ", những người quen mới,những người bạn thân nhất và tạo ra một" cuộc gặp gỡ".On parties: When we go to a get-together with other families, men and women are totally separate.
Đi dự tiệc: Khi tụ tập cùng với những gia đình khác, đàn ông và phụ nữ thường tách nhau ra.Spencer Craig was beginning to think ithad been unwise to choose the Dunlop Arms for the Musketeers' monthly get-together.
Spencer Craig bắt đầu nghĩ việc chọn DunlopArms để Những người lính ngự lâm tụ tập mỗi tháng quả là điều dại dột.You prefer to be by yourself rather than inside a noisy get-together, and you don't like to show your emotions.
Bạn thích ở một mình hơn là những cuộc gặp gỡ ồn ào và bạn không thích thể hiện cảm xúc của bản thân.At the get-together, delegates reviewed the glorious tradition of the Vietnam Trade Union during the past 90 years.
Tại buổi họp mặt, các đại biểu đã cùng nhau ôn lại truyền thống hào hùng của Công đoàn Việt Nam trong 90 năm qua.A cozy round on the terrace in the garden, convivial get-together in the backyard with a sufficient number of chairs(!) is not bad.
Một vòng ấm cúng trên sân thượng trong vườn, vui vẻ gặp mặt ở sân sau với đủ số ghế(!) không phải là xấu.You will be able to find your friends easily and quickly,even if you could not manage to arrive on time for the get-together.
Bạn sẽ có thể tìm thấy bạn bè của bạn một cách dễ dàng vànhanh chóng, ngay cả khi bạn không thể quản lý để đến đúng giờ để gặp mặt.Whether honeymoon or a get-together of families or friends, a Bermuda cruise is the perfect way to enjoy.
Cho dù Phòng Trăng hay gặp mặt gia đình hoặc bạn bè, một hành trình Bermuda là cách hoàn hảo để thưởng thức.From shopping at a supermarket or convenience store, to stopping for a tasty treat at a pastry shop or ice cream parlour,or even for an after dinner get-together at a local pub.
Từ mua sắm tại một cửa hàng siêu thị hoặc thuận tiện, để dừng lại cho một điều trị ngon tại một cửa hàng bánh ngọt hoặc kem parlor,hoặc thậm chí cho một bữa ăn tối sau khi gặp mặt tại một quán rượu địa phương.The research suggests thatjust four friends are the optimum number for a get-together that's most beneficial for your physical and mental health.
Nghiên cứu cho thấy chỉcần có 4 người bạn thân để gặp gỡ là lựa chọn có lợi nhất cho sức khỏe và tinh thần của bạn.The main get-together of TEJO is the Internacia Junulara Kongreso which takes place between July and August yearly in different host nations.
Sự kiện chính của chúng ta là Đại hội thanh niên QTN toàn cầu, được diễn ra hàng năm vào tháng 7 hoặc tháng 8 trong những quốc gia khác nhau.The entire roof is transformed into a community get-together with food gardens, orchards, infinity pools, and a sports area.
Toàn bộ mái nhà được chuyển đổi thành một cộng đồng gặp gỡ với các khu vườn thực phẩm, vườn cây ăn quả, hồ bơi vô cực và khu vực thể thao.During the last family get-together, didn't you hear that your aunt's friend studied lighting with a nature photographer on the West Coast?
Trong buổi họp mặt gia đình gần nhất, có phải bạn đã nghe thấy rằng bạn của dì đang theo học ngành ánh sáng với một nhiếp ảnh thiên nhiên tại bờ biển phía tây?Troyl is culture specific whenreferring to"a traditional Cornish dance get-together", while Furry is a specific kind of ceremonial dance that takes place in Cornwall.
Troyl là' một điệu nhảy truyền thống tập thể của Cornwall,' trong khi furry là một kiểu múa nghi thức được tổ chức tại Cornwall.The Concorso began as a get-together of coachbuilders presenting one-off hand-built creations, and the BMW Zagato Coupé follows very much in that tradition.
Các Concorso bắt đầu như là gặp mặt của coachbuilders trình bày một lần sáng tạo tay xây dựng, và BMW Zagato Coupé sau rất nhiều trong truyền thống đó.Thousands of industry participants gathered in London for their annual get-together, only to find a world awash in crude and hardly a life jacket in sight.
Hàng nghìn chuyên gia trong ngành tụ hội ở London trong cuộc gặp mặt thường niên, chỉ để tìm thấy một thế giới ngập chìm trong dầu thô và hầu như không có bóng dáng 1 chiếc áo phao nào.Otherwise, every age group and family get-together represent ideal occasions without the prejudice many people hold against card games.
Mặt khác, mọi nhóm tuổi và gia đình gặp nhau đại diện cho những dịp lý tưởng mà không có thành kiến mà nhiều người chống lại các trò chơi bài.With its comfortable and cozy ambiance,Mochalina Lobby Lounge offers a great place for a get-together with friends or a perfect getaway if you just want to relax, sit back and enjoy freshly brewed coffee,….
Với bầu không khí thoải mái vàhấp dẫn, Mochalina Lobby Lounge là nơi tuyệt vời để gặp gỡ bạn bè hoặc nơi lánh mình hoàn hảo nếu bạn chỉ muốn thư giãn, ngồi lại và thưởng thức cà phê mới pha.In his mind, you will have elevated the get-together to the level of a G8 summit, giving the introduction way more power than it needs or deserves.
Trong đầu anh ta, bạn sẽ nâng cuộc gặp lên mức hội nghị thượng đỉnh G8, biến buổi giới thiệu trở nên nặng nề hơn nhiều mức độ cần thiết hoặc hợp lý.This is not only a goodway to kill your boredom during a big family get-together, but also demonstrates that you appreciate and have an interest in the things they are interested in.
Đây không chỉ là hành động khá tốtđể bạn loại bỏ sự nhàm chán trong quá trình họp mặt gia đình, nhưng đồng thời nó cũng thể hiện rằng bạn trân trọng và quan tâm đến những điều mà cha mẹ chồng/ vợ của bạn yêu thích.We booked the Wine& Gourmet Event as a social get-together evening event for our Asian clients during a four day sales meeting.
Chúng tôi đã đặt sự kiện“ Người sành rượu& casino” như là 1 đêm tiệc cộng đồng dành cho các khách hàng châu Á của chúng tôi xuyên suốt cuộc họp kinh doanh trong 4 ngày.For a significant number of us, grandparenting implies a weekend get-together, an evening play date, a night looking after children, summer get-away, or talks on the telephone and email.
Đối với nhiều người trong chúng ta, ông bà có nghĩa là một ngày cuối tuần cùng nhau, một ngày chơi buổi chiều, một người giữ trẻ buổi tối, một kỳ nghỉ hè, hoặc trò chuyện qua điện thoại và trao đổi email ở đây và đó.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 50, Thời gian: 0.0834 ![]()
![]()
get-rich-quickget-togethers

Tiếng anh-Tiếng việt
get-together English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Get-together trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
get back togetherquay lại với nhauto get togetherđến với nhaugặp nhauđể có được cùngto get back togetherquay lại với nhauquay lại bên nhautrở lại với nhautogether and getvới nhau và nhận đượcGet-together trong ngôn ngữ khác nhau
- Người pháp - réunion
- Tiếng đức - beisammensein
- Tiếng ả rập - جلسة
- Tiếng nhật - 懇親会
- Tiếng slovenian - druženje
- Ukraina - зустріч
- Tiếng do thái - מפגש
- Người hy lạp - συνάντηση
- Người serbian - okupljanje
- Tiếng slovak - stretnutie
- Tiếng bengali - একত্রিত
- Tiếng mã lai - jamuan
- Thổ nhĩ kỳ - bir parti
- Tiếng hindi - मिलती हैं
- Tiếng croatia - okupljanje
- Tiếng indonesia - kumpul-kumpul
- Người hungary - egy összejövetel
- Người trung quốc - 的聚会
Từ đồng nghĩa của Get-together
gettogether meeting reunion gathering encounter to meet party assembly rendezvous session appointment rally summit celebration date collection feast match event briefingTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Get Together Là Gì
-
Phân Biệt Giữa Meet Và Get Together - KhaiGiang.VN
-
GET TOGETHER | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Get Together Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get ... - Enetviet
-
GET TOGETHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Get Together Là Gì
-
Get-together Là Gì, Nghĩa Của Từ Get-together | Từ điển Anh - Việt
-
Phép Tịnh Tiến Get Together Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
'get-together' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
GET TOGETHER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Get-together
-
Từ điển Anh Việt "get-together" - Là Gì?
-
Get-Together Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Get-together Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Get Together With Nghĩa Là Gì