Ghe Bầu - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛ˧˧ ɓə̤w˨˩ | ɣɛ˧˥ ɓəw˧˧ | ɣɛ˧˧ ɓəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛ˧˥ ɓəw˧˧ | ɣɛ˧˥˧ ɓəw˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]ghe bầu
- (Đph) Thuyền lớn đùng để đi biển.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ghe bầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Ghe Bầu
-
Ghe Bầu Và Hảitrình Xưa
-
Ghe Bầu Xứ Quảng - Phố Cổ Hội An - Di Sản Văn Hóa Thế Giới
-
Ghẹ Bầu Vừa Lên ! E Lấy Dư 7 Con... - Hải Sản Sạch Thái Bình
-
Ghe Xuồng Nam Bộ
-
Ghe Bầu - Thúy An - Zing MP3
-
Cấu Tạo Chiếc GHE BẦU Của Người Quảng
-
Khởi Nguồn Từ Chiếc Ghe Bầu
-
Huyền Tích Chiếc Ghe Bầu Xứ Quảng [Du Lịch Văn Hóa Việt Nam]
-
Ghế Bà Bầu 360
-
Ghe Bầu Quảng Nam | Tạp Chí Quê Hương Online | Ủy Ban Nhà ...
-
Ghe Bầu Trong Văn Hóa Mưu Sinh Của Cư Dân Xứ Quảng
-
Những Kiểu Ghe, Xuồng Chở Nông Sản Trên Sông Nước Miền Tây
-
Tục Ngữ Về "ghe Bầu" - Ca Dao Mẹ