Ghé Vai - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣɛ˧˥ vaːj˧˧ | ɣɛ̰˩˧ jaːj˧˥ | ɣɛ˧˥ jaːj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣɛ˩˩ vaːj˧˥ | ɣɛ̰˩˧ vaːj˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ghế vải
Định nghĩa
ghé vai
- Đảm nhiệm một phần công việc chung với người khác. Ghé vai gánh vác việc nước.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ghé vai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Ghé Vai
-
Nghĩa Của Từ Ghé Vai - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ghé Vai" - Là Gì?
-
Ghé Vai đỡ Gánh đường Xa - Báo Thanh Niên
-
Ghé Vai Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ghé Vai Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'ghé Vai' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Ghế Vải Lông - Home Dream
-
Nơi Bán Ghế Vai Bò Giá Rẻ, Uy Tín, Chất Lượng Nhất - Websosanh
-
Ghế Lưới Và Ghế Vải: Lựa Chọn Nào Tốt Hơn?
-
Ghé Vai - BAOMOI.COM
-
Ghé Vai Gánh Vác Công Việc Cùng Cộng đồng - Báo Bình Dương Online
-
Khi Công đoàn “ghé Vai, Sát Cánh” - Công đoàn Điện Lực Việt Nam
-
Phụ Huynh "ghé Vai" Lo Bữa ăn Cho Trẻ Mầm Non Vùng Khó - Dân Trí