Ghẹ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛ̰ʔ˨˩ | ɣɛ̰˨˨ | ɣɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛ˨˨ | ɣɛ̰˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𧋷: ghẹ, gậy
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ghê
- ghẽ
- ghè
- ghế
- ghé
- ghẻ
- ghe
Danh từ
[sửa]ghẹ
- Loại cua biển vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua. Con ghẹ.
- Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người. Ông ghẹ. Ngang quá ghẹ.
Động từ
[sửa]ghẹ
- Bám vào, nhờ vào để được việc mà không phải tốn kém. Ăn ghẹ. Cho trẻ bú ghẹ hàng xóm. Đi ghẹ xe.
Tham khảo
[sửa]- "ghẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Con Ghẹ Wiki
-
Ghẹ Xanh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ghẹ Chấm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ghẹ - Wiktionary
-
Ghẹ, Từ điển Nấu ăn Cho Người Nội Trợ | Cooky Wiki
-
Wiki Coffee Shop - Posts | Facebook
-
Ghẹ Xanh – China Wiki 2022 - Tiếng Việt
-
Bệnh Ghẻ Là Gì? Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách Điều Trị
-
Cái Ghẻ – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Category:Portunus Pelagicus - Wikimedia Commons
-
Tôm Nõn Wiki Food - Thực Phẩm Sạch Avfood
-
Mua Ghẹ Xanh Tại Quảng Ninh - Fresh Sea Food
-
Cách Chọn Mua Cua, Ghẹ Ngon, Nhiều Thịt - WIKI
-
Tường Tận Cách Nấu Bánh Canh Ghẹ Ngon Tại Nhà - Wiki Cách Làm