Ghé - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛ˧˥ | ɣɛ̰˩˧ | ɣɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛ˩˩ | ɣɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : ghé
- : ghé, nghé
- 艤: ghé, nghi, nghĩ
- 踦: khi, ghé, nghị, kỷ
- 𨄾: ghé
- 𦗞: ghé
- 掎: ghé, kỷ
- 㨳: ghé, gợi, gửi, gởi
- 竒: cả, ghé, kỳ, kì, ky
- : ghé
- 𥊘: nghía, ghé, nghé
- : ghé
- 𥇚: nghía, ghé, nghé
- 寄: ghé, gửi, kẹ, kề, ké, kí, ký, gởi
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ghê
- ghẽ
- ghè
- ghế
- ghẹ
- ghẻ
- ghe
Động từ
[sửa]ghé
- Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi. Ghé vào quán uống nước. Ghé thăm. Đi qua, không ghé lại.
- Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào. Ngồi ghé vào ghế bạn. Ghé gạo thổi cơm.
- Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm. Ghé nón liếc nhìn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ghé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Ghé Vào Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ghé - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ghé" - Là Gì?
-
Ghé Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghé Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ghé Gẩm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
GHÉ THĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
Dì Ghẻ Hay Kế Mẫu - THE PRINTER
-
Bàn – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
(7.2) Các Thuật Ngữ “lồng Ghép”, “hòa Nhập”, “hòa Nhập Hoàn Toàn ...
-
"Từ điển Chính Tả" Sai Chính Tả ! - Báo Người Lao động - NLD