GHÉT THẰNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GHÉT THẰNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ghéthatedislikedetestlovehatredthằngmyhehisyouhim

Ví dụ về việc sử dụng Ghét thằng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ghét thằng bill.Hate this bill.Oh, em ghét thằng đấy.Oh, I hate that guy.Ghét thằng bill.They hate Bill.Ta cũng ghét thằng này.I hate that guy too.Ghét thằng blind.Hate for the blind.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từem ghétghét nhau con ghétcậu ghétghét em chúa ghétghét người ghét mình ghét cậu ghét cách HơnSử dụng với trạng từrất ghétghét nhất đừng ghétcũng ghétvẫn ghétghét hơn từng ghétHơnSử dụng với động từbắt đầu ghétghét phải thừa nhận ghét phải nói bị ghét bỏ ghét nhìn thấy bị căm ghétbị thù ghétghét chờ đợi HơnTớ ghét thằng đó.I hate that guy.Ghét thằng thợ may!I hate the tailor!Em chỉ ghét thằng McGill.I hated Chuck McGill.Ghét thằng nào tag nó vào đây Tạch sử.I hate whoever put him on here.Em chỉ ghét thằng McGill.They hate Chuck McGill.Tự nhiên tôi thấy ghét thằng Khánh.By then, of course, I hated the dude.Tớ ghét thằng đấy.I hate that guy.- Oh.Mình luôn ghét thằng đó.Always hated that guy.Anh ghét thằng khốn đó.I hate that fucker.Nhiều người nữa than rằng ở Việt Nam,“ công lý chỉ là trò hề”,“ viết blog bây giờ cũng là nghề nguy hiểm”,“ nếu ghét thằng nào thì thà giết nó đi, còn hơn là viết blog nói xấu nó, vì phát biểu ý kiến ở đây còn bị trừng trị nặng hơn tội giết người.Many lamented that in Vietnam,“justice is just a travesty,”“blogging is now a dangerous job,”“if you hate someone, you would better kill him rather than write bad things about him, because raising opinions here is more severely punished than murder..Tôi ghét thằng khốn đó.I hate that fucker.Ghét thằng nào chặn thằng đấy.He hated people stopping him.Ta cũng ghét thằng này.I hate this guy too.Ông ghét thằng nhóc này và tôi nghĩ là mình biết lý do.You hate this child and I think I know why.Cậu biết mình ghét thằng nhóc đó tới mức nào mà!You know how much I hate those guys!Tao ghét thằng nào mà nhìn thì thông minh mà lại thích quay đầu trên sàn, như thằngTat Dik ấy.I hate those with smart look but doing a head-spin on the dance floor, like T at Dik.Em chỉ ghét thằng McGill.I just love him as McGwyver.ĐM ghét thằng nghĩa trang.I hate the cemetery.Mình ghét thằng công báo.I hate the reporter.Anh ghét thằng khác đụng vào em.I hated another man touching me.Ghét mấy thằng ad như vậy.I HATE this type of ad.Tao chưa thấy thằng nào ghét cớm như thằng này.I never met a guy who hated cops as much as this guy.Tôi vốn là thằng ghét đội mũ.The one who hates hats.Ross, Rachel và thằng ghét lễ tạ ơn.Ross, Rachel and the boy who hates Thanksgiving.Con bà nó, tôi ghét mấy thằng hacker!Argggg, I hate those hacker bad guys.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 61867, Thời gian: 0.2257

Từng chữ dịch

ghétdanh từhatedislikehatredghétđộng từdetestloathethằngdanh từguymanboythằngngười xác địnhthisthat ghét họcghét khi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ghét thằng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ghét Thằng Mà