Ghi Nhớ Ngay 4 Khung Giờ Vàng ôn Thi Hiệu Quả Nhất - Đại Học Đông Á

Thông tin Tuyển sinh đại học 2022

Sau đây Đại học Đông Á xin mách bạn 4 thời điểm ôn thi phù hợp nhất dựa trên đồng hồ sinh học của chúng ta.

Tham khảo thêm: Trắc nghiệm định hướng nghề nghiệp Holland

4h30 – 6h: Học lý thuyết

Theo nghiên cứu, đây là khung giờ lý tưởng nhất để bắt đầu học thuộc lòng, bởi giờ này không khí trong lành, yên tĩnh, đầu óc sáng suốt do đó não bộ dễ tiếp nhận thông tin hơn.

Có thể đối với nhiều bạn, việc thức dậy sớm sẽ hơi khó khăn, tuy nhiên để giữ đầu óc tỉnh táo khung giờ này, bạn hãy cố gắng đi ngủ sớm vào tối hôm trước, vận động một chút sau khi thức dậy. Làm quen được với điều này, chắc chắn bạn sẽ ngạc nhiên với kết quả thu được đấy!

Thời gian lý tưởng để học lý thuyết

7h15 - 10h: Khung giờ cho các môn xã hội, văn học, ngôn ngữ

Đây là khoảng thời gian rất tốt để học các môn liên quan đến xã hội, ngôn ngữ, văn học; Các môn này đồi hỏi việc ghi nhớ các kiến thức liên quan đến sáng tạo và ít đòi hỏi tư duy logic.

Hãy thử một thời gian để thấy hiệu quả nha.

Thời gian đề nghiên cứu các môn xã hội

14h – 16h30: Khung giờ vàng cho các môn tự nhiên

Buổi chiều là khoảng thời gian vô cùng thích hợp để học các môn tự nhiên, đòi hỏi tư duy logic và phải tính toán nhiều. Trong thời gian học, các bạn có thể nghe những bản nhạc không lời để bớt căng thẳng và tăng khả năng tập trung của mình.

Học các môn tự nhiên thì khung giờ nào là hợp lý nhất?

19h45 - 22h30: Dành cho các môn tính toán, logic

Vào khoảng thời gian cuối ngày này, não bộ sẽ không còn được sung sức dành cho các môn học thuộc lòng nữa, nên tránh học các kiến thức quá khó vì sẽ khiến chúng ta nhanh chán, mệt mỏi.

Nên tận dụng khung giờ này để học các môn tính toán, có thể áp dụng công thức và không đòi hỏi sự tư duy quá cao. Vì thế, nên tận dụng khung giờ vàng này để làm bài tập các môn tự nhiên như Toán, Lý, Hóa.

Buổi tối là khoảng thời gian vàng để giải các bài tập.

Bí quyết cần ghi nhớ: Sau 30-45 phút học tập, chúng ta nên rời bàn học, đi dạo, nghỉ ngơi 5 - 10 phút. Tuy nhiên tuyệt đối tránh vào mạng xã hội bởi nó sẽ khiến bạn phân tâm và khó có thể thoát được sự cám dỗ từ nơi này.

Hy vọng với 4 khung giờ vàng mà Đại học Đông Á đã tổng hợp sẽ giúp các bạn có thời gian biểu hợp lý để học tập hiệu quả. Chúc các bạn sẽ đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi Tuyển sinh đại học 2022

Tham khảo thêm các ngành đào tạo của Đại học Đông Á năm 2022

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp môn xét tuyển theo Học bạ (lớp 12)

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập theo Học bạ

1

Giáo dục mầm non

7140201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0

M06: Văn, Toán, NK

M06: Văn, Toán, NK

Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0

2

Giáo dục tiểu học

7140202

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0

M06: Văn, Toán, NK

M06: Văn, Toán, NK

Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D04: Văn, Toán, Trung

D04: Văn, Toán, Trung

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D06: Văn, Toán, Nhật

D06: Văn, Toán, Nhật

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

DD2: Văn, Toán, Hàn

DD2: Văn, Toán, Hàn

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

7

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

8

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

10

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

12

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

13

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

14

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

15

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

16

Quản trị văn phòng

7340406

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

17

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

18

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

19

Kỹ thuật máy tính *

7480106

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

20

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

21

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

22

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

23

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

24

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

25

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

A01: Toán, Lý, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

27

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

28

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

29

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 24,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 24,0

D07: Toán, Hóa, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 24,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C02: Văn, Toán, Hóa

Điểm TBC lớp 12 ≥ 8,0

30

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 19,5

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5

D90: Toán, KHTN, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5

31

Hộ sinh

(Điều dưỡng Sản phụ)

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 19,5

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 19,5

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 19,5

D90: Toán, KHTN, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,5

32

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa

A00: Toán, Lý, Hóa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

B00: Toán, Hóa, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

B08: Toán, Sinh, Anh

B08: Toán, Sinh, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

33

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

34

Quản trị khách sạn

7810201

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

35

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

C00: Văn, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

Tổng điểm 3 năm ≥ 18,0

D01: Văn, Toán, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổng điểm 3 HK ≥ 18,0

D78: Văn, KHXH, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

Tổng điểm 3 môn ≥ 18,0

D90: Toán, KHTN, Anh

C03: Văn, Toán, Sử

Điểm TBC lớp 12 ≥ 6,0

Năm 2021, Trường Đại học Đông Á thực hiện đồng thời 03 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả thi TN THPT, xét tuyển theo học bạ THPT và xét tuyển thẳng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY.

Từ khóa » Nơi Lý Tưởng để Học