Ghi Nhớ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣi˧˧ ɲəː˧˥ | ɣi˧˥ ɲə̰ː˩˧ | ɣi˧˧ ɲəː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣi˧˥ ɲəː˩˩ | ɣi˧˥˧ ɲə̰ː˩˧ | ||
Động từ
[sửa]ghi nhớ
- Chép hay đánh dấu cho khỏi quên.
- Giữ mãi trong lòng. Ghi nhớ lời dạy của Hồ Chủ Tịch.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ghi nhớ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Từ Ghi Nhớ Có Nghĩa Là Gì
-
Ghi Nhớ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ghi Nhớ - Từ điển Việt
-
Ghi Nhớ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ghi Nhớ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghi Nhớ ý Nghĩa Là Gì
-
Kỹ Năng Ghi Nhớ Là Gì, Cách Ghi Nhớ Nhanh Và Lâu - Uniace
-
Nghĩa Của Từ Ghi Nhớ Bằng Tiếng Anh
-
Sự Khác Biệt Giữa Từ Ghi Nhớ Và Từ Viết Tắt (Ngôn Ngữ) - Sawakinome
-
TĐN Là Những Từ Có Nghĩa Giống Nhau Hoặc Gần ...
-
GHI NHỚ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì?Ghi Nhớ
-
Các Quá Trình Cơ Bản Của Trí Nhớ. Giải Thích Và Cho Ví Dụ.