Ghi Số Tự Nhiên, Số Và Chữ Số, Hệ Thập Phân Là Gì - Toán 6 Bài 3
Để làm quen khái niệm số và chữ số, cách ghi số tự nhiên và hệ thập phân là gì? chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài viết Ghi số tự nhiên dưới đây.
I. Lý thuyết Ghi số tự nhiên
1. Số và chữ số
- Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Chữ số | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đọc là | Không | Một | Hai | Ba | Bốn | Năm | Sáu | Bảy | Tám | Chín |
- Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số. Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn số 8 là một số có một chữ số; số 2015 là số có 4 chữ số là 2; 0; 1; 5.
> Chú ý: Khi viết một số có từ 5 chữ số trở lên, người ta thường tách thành từng nhóm gồm ba chữ số kể từ phải sang trái để dễ đọc, chẳng hạn 5 321 608.
- Trong một số, cần phân biệt chữ số hàng chục với số chục, chữ số hàng trăm với số trăm,... ví dụ:
Số đã cho | số trăm | chữ số hàng trăm | số chục | chữ số hàng chục | các chữ số |
3896 | 38 | 8 | 389 | 9 | 3, 8, 9, 6 |
2. Hệ thập phân
- Trong hệ thập phân cứ 10 đợn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó.
- Để biểu thị một số có nhiều chữ số, chẳng hạn có bốn chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là a, b, c, d, ta thường viết . Số này là "a nghìn, b trăm, c chục, d đơn vị".
Do đó = a.1000 + b.100 + c.10 +d.
3. Chữ số La Mã
I | V | X | L | C | D | M |
I | 5 | 10 | 50 | 100 | 500 | 1000 |
Từ 7 chữ số này người ta thiết lập thêm các chữ số sau:
IV | IX | XL | XC | CD | CM |
4 | 9 | 40 | 90 | 400 | 900 |
- Giá trị của một số La Mã bằng tổng giá trị của các thành phần của nó.
- Khi viết một số bằng chữ số La Mã ta viết các số từ lớn đến bé, từ trái sang phải.
Chẳng hạn: MMCDIX = 2000 + 400 + 9 = 2409.
II. Bài tập về Ghi số tự nhiên
* Bài 11 trang 10 sgk Toán 6 Tập 1: a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
b) Điền vào bảng:
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
1425 | ||||
2307 |
¤ Lời giải:
a) Số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 là 1357.
b) Điền vào bảng:
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
1425 | 14 | 4 | 142 | 2 |
2307 | 23 | 3 | 230 | 0 |
* Bài 12 trang 10 sgk Toán 6 Tập 1: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
¤ Lời giải:
- Các chữ số của số 2000 là: 2; 0; 0; 0.- Chữ số 0 xuất hiện nhiều lần ta chỉ viết 1 lần.
→ Vậy tập hợp các chữ số của số 2000 là A = {2; 0}.
* Bài 13 trang 10 sgk Toán 6 Tập 1: a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
¤ Lời giải:
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
> Lưu ý: Chữ số đầu tiên của các số tự nhiên nằm ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, ... phải là số khác 0. Ví dụ: chúng ta sẽ không có số 0123.
* Bài 14 trang 10 sgk Toán 6 Tập 1: Dùng ba chữ số 0, 1, 2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
¤ Lời giải:
- Chữ số hàng trăm của một số tự nhiên có ba chữ số phải khác 0.
→ Do đó ta chỉ có thể chọn 1 hoặc 2 làm chữ số hàng trăm.
- Với chữ số hàng trăm bằng 1 ta có các số: 102; 120.
- Với chữ số hàng trăm bằng 2 ta có các số: 201; 210.
→ Vậy ta viết được 4 số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số 0 ; 1 ; 2 là 102 ; 120 ; 201 ; 210.
* Bài 15 trang 10 sgk Toán 6 Tập 1: a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17 ; 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng:
¤ Lời giải:
a) Số La Mã XIV đọc là mười bốn: X = 10; IV = 4; XIV = 10 + 4 = 14.
Số La Mã XXVI đọc là hai mươi sáu:
X = 10; V = 5; I = 1; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26.
b) 17 = 10 + 7 = 10 + 5 + 2 viết là XVII (X = 10; V = 5; II = 2)
25 = 20 + 5 = 10 + 10 + 5 viết là XXV (X = 10; V = 5)
c) Trong hình vẽ ta có phép tính 6 = 5 – 1. Phép tính này sai.
Ta có nhiều cách sửa như sau :
- Cách 1 : Di chuyển vị trí que diêm thứ 3 ta được phép tính 4 = 5 – 1.- Cách 2 : Di chuyền vị trí que diêm thứ 3 ta được phép tính khác 5 = 6 – 1.- Cách 3 : Di chuyển vị trí que diêm ở dấu bằng ta được phép tính 6 – 5 = 1.- Cách 4 : Di chuyển vị trí que diêm thứ 3 ta được kết quả : 5 ≠ 5 – 1.Ngoài ra, các em có thể nghĩ thêm các cách khác.
Từ khóa » Chữ Số Là Gì Cho Ví Dụ
-
Chữ Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Số Và Chữ Số - Strephonsays
-
Sự Khác Biệt Giữa Số Và Chữ Số (Khoa Học & Tự Nhiên) - Sawakinome
-
Sự Khác Biệt Giữa Số Và Chữ Số
-
Số Và Chữ Số Là Gì
-
đôi Một Phân Biệt Nghĩa Là Gì Cho Ví Dụ Câu Hỏi 503688
-
[PDF] SỐ VÀ CHỮ SỐ - Toán Học MathSpace
-
Chữ Số – Wikipedia Tiếng Việt - Blog Hỏi Đáp
-
Các Số Có Hai Chữ Số - Lý Thuyết Toán
-
Số Nguyên Tố Là Gì? Ví Dụ Minh Họa - Ben Computer
-
Số Nguyên Tố Là Gì? Hợp Số Là Gì? Cho Ví Dụ Minh Họa - BEM2.VN
-
Số Thập Phân Là Gì? Các Phép Tính Với Số Thập Phân