8 thg 1, 2021 · A. AAA – abdominal aortic aneurysm. A-a gradient – alveolar to arterial gradient · B BBB – bundle branch block. BCAA – branched chain amino ...
Xem chi tiết »
29 thg 12, 2020 · A. A-a gradient – alveolar to arterial gradient. AAS – acute abdominal series · B BEE – basal energy expenditure · C C&S – culture and ...
Xem chi tiết »
29 thg 9, 2017 · Tìm hiểu ý nghĩa của các từ viết tắt trong y học sẽ thực sự hữu ích ... khoẻ tim mạch của bạn, điều quan trọng là phải biết nhịp tim là gì.
Xem chi tiết »
RIS là từ viết tắt của Radiology Information System, hệ thống quản lý kết quả ... Trong y khoa, không chỉ có hình ảnh DICOM hay phim X quang mà còn có rất ...
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2017 · (Dân trí) - Tìm hiểu ý nghĩa của các từ viết tắt trong y học sẽ thực ... khoẻ tim mạch của bạn, điều quan trọng là phải biết nhịp tim là gì.
Xem chi tiết »
Trong thực hành lâm sàng y khoa thực tế, ở trong cả việc kê đơn cũng như trao đổi thông tin giữa các nhân viên y tế thì những thuật ngữ được viết tắt bằng ...
Xem chi tiết »
12 thg 10, 2018 · HRT: Liệu pháp thay thế hormone hoặc liệu pháp thay thế hormone . HTN : Tăng huyết áp .
Xem chi tiết »
26 thg 12, 2019 · Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng · Andrologist: bác sĩ nam khoa · An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê · Cardiologist: bác sĩ tim mạch ...
Xem chi tiết »
Trong thực hành lâm sàng y khoa thực tế, ở trong cả việc kê đơn cũng như trao đổi thông tin giữa các nhân viên y tế thì những thuật ngữ được viết tắt bằng ...
Xem chi tiết »
Các từ viết tắt sau được sử dụng trong toàn bộ văn bản; các từ viết tắt khác được mở rộng ở ... AST aspartate aminotransferase (tên gọi trước đây là SGOT)
Xem chi tiết »
Giải thích từ ngữ. Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. HIS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Hospital Information System” được ...
Xem chi tiết »
Những rủi ro, nguy cơ gặp phải trong việc giao tiếp giữa nhân viên y tế và ... chí là gây ra sự cố rủi ro cho người bệnh, đó là: DÙNG THUẬT NGỮ Y KHOA trong ...
Xem chi tiết »
Hiểu các xét nghiệm y khoa và kết quả xét nghiệm - Thăm dò từ Cẩm nang MSD ... Độ nhạy là sự bổ sung của tỷ lệ âm tính giả (tức là tỷ lệ âm tính giả cộng ...
Xem chi tiết »
PACS viết tắt của Picture Archiving and Communication Systems - hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh. Trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh y khoa, ...
Xem chi tiết »
EN ISO 15223-1:2016 Dụng cụ y tế – Các ký hiệu được sử ... thiết bị điện trong thực hành y khoa. Không an toàn trong môi trường cộng hưởng từ.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Gi Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Y Khoa
Thông tin và kiến thức về chủ đề gi là viết tắt của từ gì trong y khoa hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu