Gì - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zi̤˨˩ | ji˧˧ | ji˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟi˧˧ | |||
Từ nguyên
Từ tiếng Việt,
- vie-m:gì
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 之: giây, chi, gì
- : gì
- : gì
- 夷: rì, rợ, di, dì, gì, dài, dai
- 咦: rê, ri, di, dì, dè, gì
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gỉ
- gí
Đại từ
gì
- Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi). Cái gì kia? Tên là gì? Đi những đâu, làm những gì, không ai biết. Gì thế? Còn gì nữa nào? (khẩu ngữ) Gì, chứ việc ấy thì dễ quá. (khẩu ngữ)
- (Thường dùng đi đôi với cũng hoặc dùng trong câu phủ định) Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì. Việc gì cũng làm được. Thấy gì cũng hỏi. Chẳng cần gì hết. Không có gì vui bằng. Muốn gì gì cũng có. (khẩu ngữ) Gì thì cũng đã muộn rồi. (khẩu ngữ)
Tính từ
gì
- (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định. Người gì lại có người như thế! Bàn ghế gì mà ọp ẹp! Vợ chồng gì chúng nó! Toàn những chuyện gì gì ấy. Làm ăn gì thế này?
Phó từ
gì
- (Dùng phụ sau tính từ) Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định. Nó thì biết gì. Việc này thì can gì đến nó? Xa gì mà ngại? Ăn thua gì! Có nhiều nhặn gì cho cam.
- (Dùng trong câu phủ định) Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn. Nó chẳng biết gì. Chẳng cứ gì phải đủ số mới được.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gì”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Đại từ
gì
- Gì. lo gì sự ấy gì nếy — gì đấy chảng có đí gì sốt — chẳng có gì cả
Đồng nghĩa
- jì
Tính từ
gì
- Gì. ăn một miếng đí gì — ăn một miếng nào đó sự gì đều gì chớ gì của gì việc gì
Đồng nghĩa
- jì
Phó từ
gì
- Gì.
Đồng nghĩa
- jì
Tham khảo
- “gì”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Đại từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Đại từ tiếng Việt trung cổ
- Tính từ tiếng Việt trung cổ
- Phó từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Ji Nghĩa Là Gì
-
JI Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Ji - Từ Điển Viết Tắt
-
JI Là Gì? -định Nghĩa JI | Viết Tắt Finder
-
Ji Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Các Ji Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Ji Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn Quốc Của Bạn Là Gì?
-
TÊN TIẾNG HÀN CỦA BẠN LÀ GÌ, NÓI CHO YAN News ... - Facebook
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - .vn
-
Ji-young ý Nghĩa Của Tên
-
7 Ngôi Sao Nổi Tiếng Kbiz Mang Tên Ji Min: Ý Nghĩa Của Nó Là Gì?
-
Tổng Hợp Những Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - Hanka
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Bảng TỔNG HỢP Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Hay Và ý Nghĩa